Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vua”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(không hiển thị 2 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|việt trung|ꞗua|}}{{cog|{{list|{{w|btb|bua}}|{{w|mang|/pua²/}}|{{w|chut|/tapuo¹/}} (Mày)}}}}{{phật|vua|{{rubyN|𢃊|s-pua/}}}} người đứng đầu và có quyền lực tuyệt đối ở một đất nước; {{chuyển}} người đứng đầu một ngành kinh doanh hoặc một lĩnh vực
# {{w|{{việt|1651}}|ꞗua|}}{{cog|{{list|{{w|btb|bua}}|{{w|mang|/pua²/}}|{{w|chut|/tapuo¹/}} (Mày)}}}}{{phật|{{rubyN|𢃊|/s-pua/}} ({{ruby|布 + 司|bố ti}})}} người đứng đầu và có quyền lực tuyệt đối ở một đất nước; {{chuyển}} người đứng đầu một ngành kinh doanh hoặc một lĩnh vực
#: [[ngôi]] '''vua'''
#: [[ngôi]] '''vua'''
#: '''vua''' [[chúa]]
#: '''vua''' [[chúa]]
Dòng 8: Dòng 8:
#: ông '''vua''' nhạc pop
#: ông '''vua''' nhạc pop
{{gal|1|King Ly Nam De and the Queen, Thai Binh province, 18th century AD, varnished wood - Vietnam National Museum of Fine Arts - Hanoi, Vietnam - DSC05092.JPG|Phù điêu vua Lý Nam Đế và hoàng hậu}}
{{gal|1|King Ly Nam De and the Queen, Thai Binh province, 18th century AD, varnished wood - Vietnam National Museum of Fine Arts - Hanoi, Vietnam - DSC05092.JPG|Phù điêu vua Lý Nam Đế và hoàng hậu}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Bản mới nhất lúc 11:27, ngày 27 tháng 11 năm 2024

  1. (Việt trung đại - 1651) ꞗua [cg1] [a] người đứng đầu và có quyền lực tuyệt đối ở một đất nước; (nghĩa chuyển) người đứng đầu một ngành kinh doanh hoặc một lĩnh vực
    ngôi vua
    vua chúa
    con vua thì lại làm vua
    vua dầu mỏ
    vua gang thép
    vua cờ
    ông vua nhạc pop
Phù điêu vua Lý Nam Đế và hoàng hậu

Từ cùng gốc

  1. ^


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “*”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="*"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu