Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chổi”
Giao diện
Không có tóm lược sửa đổi |
Nhập CSV |
||
| Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{ | # {{etym|Proto-Vietic|/*k-cuːs{{ref|fer2007}}/|quét, chổi}}{{cog|{{list|{{w|btb|chủi}}|{{w|Chứt|/kacuːl/|quét}} (Rục)|{{w|Chứt|/kacuːr/|chổi}} (Rục)|{{w|Chứt|/kucuːlʰ¹/}} (Sách)|{{w|Chứt|/cùːjʔ/}} (Arem)|{{w|chut|/kəcuːɯʰ¹/}} (Mã Liềng)}}}} đồ dùng để quét, thường làm bằng cách bó một vật liệu dạng sợi xòe ra lên đầu một thanh dài; {{chuyển}} chi tiết bằng than dùng để truyền điện trong động cơ điện | ||
#: '''chổi''' quét [[nhà]] | #: '''chổi''' quét [[nhà]] | ||
#: '''chổi''' sể | #: '''chổi''' sể | ||
Bản mới nhất lúc 21:23, ngày 25 tháng 4 năm 2025
- (Proto-Vietic) /*k-cuːs [1]/ ("quét, chổi") [cg1] đồ dùng để quét, thường làm bằng cách bó một vật liệu dạng sợi xòe ra lên đầu một thanh dài; (nghĩa chuyển) chi tiết bằng than dùng để truyền điện trong động cơ điện
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.

