Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lạc”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Nhập CSV
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Hán|{{ruby|落花生|lạc hoa sinh}}|sinh ra khi hoa rụng}} rút gọn thành ''lạc''; cây thuộc họ đậu, quả mọc cắm xuống đất, hạt dùng để ăn hay ép dầu
# {{etym|Hán|{{ruby|落花生|lạc hoa sinh}}|sinh ra khi hoa rụng|entry=1}} rút gọn thành ''lạc''; cây thuộc họ đậu, quả mọc cắm xuống đất, hạt dùng để ăn hay ép dầu
#: [[củ]] '''lạc''' giòn [[tan]]
#: [[củ]] '''lạc''' giòn [[tan]]
# {{xem|nhạc}}
# {{xem|nhạc}}
{{gal|1|Zbiory orzeszków ziemnych na farmie pod Bikanerem w Indiach 20191213 1342 8430.jpg|Củ lạc}}
{{gal|1|Zbiory orzeszków ziemnych na farmie pod Bikanerem w Indiach 20191213 1342 8430.jpg|Củ lạc}}
{{xem thêm|đậu phộng}}
{{xem thêm|đậu phộng}}

Bản mới nhất lúc 14:03, ngày 30 tháng 4 năm 2025

  1. (Hán) (lạc)(hoa)(sinh) ("sinh ra khi hoa rụng") rút gọn thành lạc; cây thuộc họ đậu, quả mọc cắm xuống đất, hạt dùng để ăn hay ép dầu
    củ lạc giòn tan
  2. xem nhạc
Củ lạc

Xem thêm