Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nái”
Giao diện
imported>Admin Không có tóm lược sửa đổi |
Nhập CSV |
||
| (không hiển thị 7 phiên bản ở giữa của cùng người dùng) | |||
| Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{ | # {{etym|hán cổ|{{ruby|二|nhị}} {{nb|/*njis/}}||entry=1}} {{cũ}} tiếng lóng của phường lái lợn ám chỉ số 2; {{cũng|[[lái]]}} | ||
# {{etym|Việt trung|/pnai/||entry=2}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|nái}} {{ruby|巴乃|ba nãi}} /pnai/}}{{note|So sánh với {{w|hán|{{ruby|奶|nãi}}|sữa, vú}}.}} gia súc thuộc giống cái, nuôi để đẻ con | |||
#: ruộng [[sâu]], [[trâu]] '''nái''' không bằng [[con]] [[gái]] đầu lòng | #: ruộng [[sâu]], [[trâu]] '''nái''' không bằng [[con]] [[gái]] đầu lòng | ||
#: lợn '''nái''' | #: lợn '''nái''' | ||
{{gal|1|Pigs in the Altai Mountains. Village Ortolyk.jpg|Lợn nái}} | {{gal|1|Pigs in the Altai Mountains. Village Ortolyk.jpg|Lợn nái}} | ||
{{notes}} | {{notes}} | ||
Bản mới nhất lúc 14:37, ngày 30 tháng 4 năm 2025
- (Hán thượng cổ)
二 /*njis/ (cũ) tiếng lóng của phường lái lợn ám chỉ số 2; (cũng) lái - (Việt trung đại) /pnai/ [a] [b] gia súc thuộc giống cái, nuôi để đẻ con

