Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hun”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|熏|huân}} {{nb|/*qʰun/}}|}} đốt cho có khói để xông hoặc làm cho ám đen; {{chuyển}} làm cho tinh thần hăng hái lên; {{cũng|un}}
# {{w|hán cổ|{{ruby|熏|huân}} {{nb|/*qʰun/}}|}} đốt cho có khói để xông hoặc làm cho ám đen; {{chuyển}} làm cho tinh thần hăng hái lên; {{cũng|un}}
#: '''hun''' chuột
#: '''hun''' [[chuột]]
#: '''hun''' muỗi
#: '''hun''' [[muỗi]]
#: thịt '''hun''' khói
#: [[thịt]] '''hun''' [[khói]]
#: '''hun''' đồng
#: '''hun''' [[đồng]]
#: '''hun''' rổ rá
#: '''hun''' rổ rá
#: '''hun''' đúc
#: '''hun''' đúc
#: '''hun''' sôi bầu nhiệt huyết
#: '''hun''' [[sôi]] [[bầu]] nhiệt huyết
# {{xem|hôn}}
# {{xem|hôn}}
{{gal|1|Smoke 123.jpg|Hun chuột ngoài đồng}}
{{gal|1|Smoke 123.jpg|Hun chuột ngoài đồng}}

Bản mới nhất lúc 18:52, ngày 8 tháng 4 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) (huân) /*qʰun/ đốt cho có khói để xông hoặc làm cho ám đen; (nghĩa chuyển) làm cho tinh thần hăng hái lên; (cũng) un
    hun chuột
    hun muỗi
    thịt hun khói
    hun đồng
    hun rổ rá
    hun đúc
    hun sôi bầu nhiệt huyết
  2. xem hôn
Hun chuột ngoài đồng