Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hổng”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán|{{ruby|空|không}}|}} → {{w|nb|hông|}} từ biểu thị ý phủ định
# {{w|hán|{{ruby|空|không}}|}} → {{w|nb|hông|}} từ biểu thị ý phủ định
#: '''hổng''' dám đâu
#: '''hổng''' dám đâu
#: '''hổng''' biết
#: '''hổng''' [[biết]]
#: '''hổng''' có tiền
#: '''hổng''' [[]] tiền
# {{w|hán|{{ruby|孔|không}}|}} hở, không được che kín; rỗng, thiếu hụt
# {{w|hán|{{ruby|孔|không}}|}} hở, không được che kín; rỗng, thiếu hụt
#: lỗ '''hổng'''
#: [[lỗ]] '''hổng'''
#: tấm phên '''hổng'''
#: [[tấm]] [[phên]] '''hổng'''
#: chui qua chỗ '''hổng'''
#: chui [[qua]] chỗ '''hổng'''
#: trống '''hổng'''
#: [[trống]] '''hổng'''
#: đục '''hổng''' gốc cây
#: [[đục]] '''hổng''' [[gốc]] [[cây]]
#: '''hổng''' kiến thức
#: '''hổng''' [[kiến]] thức
{{gal|1|Astloch.jpg|Gốc cây hổng}}

Bản mới nhất lúc 23:54, ngày 8 tháng 4 năm 2024

  1. (Hán) (không)(Nam Bộ) hông từ biểu thị ý phủ định
    hổng dám đâu
    hổng biết
    hổng tiền
  2. (Hán) (không) hở, không được che kín; rỗng, thiếu hụt
    lỗ hổng
    tấm phên hổng
    chui qua chỗ hổng
    trống hổng
    đục hổng gốc cây
    hổng kiến thức
Gốc cây hổng