Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tày”
Nhập CSV |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|hán trung|{{ruby|齊|tề}} {{nb|/dzej/}}|}} bằng với, ngang với; {{cũng|tầy}}{{note|Theo phiên âm của tiếng Hán trung đại thì '''tầy''' có lẽ là âm gốc, '''tày''' là âm bị {{taotu|siêu chỉnh}}.}} | # {{w|hán trung|{{ruby|齊|tề}} {{nb|/dzej/}}|}} bằng với, ngang với; {{cũng|tầy}}{{note|Theo phiên âm của tiếng Hán trung đại thì '''tầy''' có lẽ là âm gốc, '''tày''' là âm bị {{taotu|siêu chỉnh}}.}} | ||
#: tày trời | #: '''tày''' [[trời]] | ||
#: tày đình | #: '''tày''' đình | ||
#: sánh tày | #: sánh '''tày''' | ||
#: gương tày liếp | #: [[gương]] '''tày''' liếp | ||
#: cưới chẳng tày lại mặt | #: [[cưới]] chẳng '''tày''' [[lại]] [[mặt]] | ||
#: học thầy không tày học bạn | #: học [[thầy]] không '''tày''' học bạn | ||
#: niềm vui ngắn chẳng tày gang | #: [[niềm]] [[vui]] ngắn chẳng '''tày''' [[gang]] | ||
# {{w|proto-Tai|/*ɗwɤːjᴬ/|người}} → {{w|Tày|Tày|người}} tên gọi chung của một nhóm các dân tộc sinh sống ở vùng trung du và miền núi phía bắc Việt Nam, có tổng dân số đứng thứ hai trong 54 dân tộc (sau người Kinh), nói tiếng Tày thuộc nhóm ngôn ngữ Tai, có họ hàng gần với dân tộc Nùng, Thái ở Việt Nam và dân tộc Tráng ở Trung Quốc; tên gọi của một số các dân tộc thuộc nhóm ngôn ngữ Tai nhưng không phải người Tày | # {{w|proto-Tai|/*ɗwɤːjᴬ/|người}} → {{w|Tày|Tày|người}} tên gọi chung của một nhóm các dân tộc sinh sống ở vùng trung du và miền núi phía bắc Việt Nam, có tổng dân số đứng thứ hai trong 54 dân tộc (sau người Kinh), nói tiếng Tày thuộc nhóm ngôn ngữ Tai, có họ hàng gần với dân tộc Nùng, Thái ở Việt Nam và dân tộc Tráng ở Trung Quốc; tên gọi của một số các dân tộc thuộc nhóm ngôn ngữ Tai nhưng không phải người Tày | ||
#: người Tày | #: [[người]] '''Tày''' | ||
#: tiếng Tày | #: [[tiếng]] '''Tày''' | ||
#: Tày Poọng | #: '''Tày''' Poọng | ||
#: Tày Đăm | #: '''Tày''' [[Đăm]] | ||
{{gal|1|Tay Women.jpg|Phụ nữ dân tộc Tày}} | {{gal|1|Tay Women.jpg|Phụ nữ dân tộc Tày}} | ||
{{notes}} | {{notes}} |
Bản mới nhất lúc 11:34, ngày 7 tháng 10 năm 2024
- (Hán trung cổ)
齊 /dzej/ bằng với, ngang với; (cũng) tầy [a] - (Proto-Tai) /*ɗwɤːjᴬ/ ("người") → (Tày) Tày ("người") tên gọi chung của một nhóm các dân tộc sinh sống ở vùng trung du và miền núi phía bắc Việt Nam, có tổng dân số đứng thứ hai trong 54 dân tộc (sau người Kinh), nói tiếng Tày thuộc nhóm ngôn ngữ Tai, có họ hàng gần với dân tộc Nùng, Thái ở Việt Nam và dân tộc Tráng ở Trung Quốc; tên gọi của một số các dân tộc thuộc nhóm ngôn ngữ Tai nhưng không phải người Tày
Chú thích
- ^ Theo phiên âm của tiếng Hán trung đại thì tầy có lẽ là âm gốc, tày là âm bị siêu chỉnh.