Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ra”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*-saː/|}} → {{w|việt trung|{{rubyN|𦋦|sa}}|}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/saː¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|tho|/ʂaː¹/}} (Làng Lỡ)|{{w|Muong|tha}}|{{w|pong|/saː/}}}}}}{{phật|{{ruby|亇些|cá ta}} {{nb|/ksa/}}}} hướng về, đi về phía ngoài hoặc xa địa điểm hiện tại; {{chuyển}} sinh, tạo thành sản phẩm, kết quả; {{chuyển}} theo hướng tốt hơn
# {{w|Proto-Vietic|/*-saː{{ref|fer2007}}/|}} → {{w|việt trung|{{rubyN|𦋦|sa}}|}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/saː¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|tho|/ʂaː¹/}} (Làng Lỡ)|{{w|Muong|tha}}|{{w|pong|/saː/}}}}}}{{phật|{{ruby|亇些|cá ta}} {{nb|/ksa/}}}} hướng về, đi về phía ngoài hoặc xa địa điểm hiện tại; {{chuyển}} sinh, tạo thành sản phẩm, kết quả; {{chuyển}} theo hướng tốt hơn
#: [[chạy]] '''ra''' [[ngoài]]
#: [[chạy]] '''ra''' [[ngoài]]
#: '''ra''' khỏi [[nhà]]
#: '''ra''' khỏi [[nhà]]
Dòng 13: Dòng 13:
{{notes}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 23:54, ngày 9 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*-saː [1]/(Việt trung đại) 𦋦(sa)[?][?] [cg1] [a] hướng về, đi về phía ngoài hoặc xa địa điểm hiện tại; (nghĩa chuyển) sinh, tạo thành sản phẩm, kết quả; (nghĩa chuyển) theo hướng tốt hơn
    chạy ra ngoài
    ra khỏi nhà
    ra ga
    ra trường
    đào ra hoa
    làm ra đáp án
    xinh hẳn ra
    trông trắng ra
  2. (Pháp) drap(/dʁa/) tấm vải trải giường; (cũng) ga
    thay ra giường
Ra trải giường khách sạn

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của ra bằng chữ ()(ta) /ksa/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.