Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sủa”
Nhập CSV |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-Vietic|/*k-rɔh/|}}{{cog|{{list|{{w|chut|/kəɣoh²/}} (Mã Liềng)|{{w|Tho|/kʰrɔː⁶/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʂɔː⁵⁶/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/ʂɔː⁵⁶/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/karua⁵/}} (Bro)|{{w|Pong|/kʰlɔː/}}|{{w|Pong|/kʰlaw/}} (Toum)|{{w|Thavung|/kaluh¹/}}}}}} chó kêu to khi thấy tiếng động hoặc người hay vật lạ; {{chuyển}} nói xấu, sai, bậy | # {{w|Proto-Vietic|/*k-rɔh{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|chut|/kəɣoh²/}} (Mã Liềng)|{{w|Tho|/kʰrɔː⁶/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʂɔː⁵⁶/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/ʂɔː⁵⁶/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/karua⁵/}} (Bro)|{{w|Pong|/kʰlɔː/}}|{{w|Pong|/kʰlaw/}} (Toum)|{{w|Thavung|/kaluh¹/}}}}}} chó kêu to khi thấy tiếng động hoặc người hay vật lạ; {{chuyển}} nói xấu, sai, bậy | ||
#: chó '''sủa''' ma | #: [[chó]] '''sủa''' ma | ||
#: '''sủa''' gâu gâu | #: '''sủa''' gâu gâu | ||
#: chó '''sủa''' là chó không cắn | #: [[chó]] '''sủa''' [[là]] [[chó]] không [[cắn]] | ||
#: đừng có '''sủa''' bậy | #: [[đừng]] [[có]] '''sủa''' bậy | ||
#: mày '''sủa''' cái gì thế? | #: [[mày]] '''sủa''' [[cái]] gì thế? | ||
{{gal|1|Military dog barking.JPG|Chó sủa}} | {{gal|1|Military dog barking.JPG|Chó sủa}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} |
Bản mới nhất lúc 14:25, ngày 10 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Vietic) /*k-rɔh[1]/[cg1] chó kêu to khi thấy tiếng động hoặc người hay vật lạ; (nghĩa chuyển) nói xấu, sai, bậy
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.