Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xỉ”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 4: | Dòng 4: | ||
#: '''xỉ''' [[lò]] cao | #: '''xỉ''' [[lò]] cao | ||
#: '''xỉ''' [[quặng]] | #: '''xỉ''' [[quặng]] | ||
# {{w|hán cổ|{{ruby|杈|xoa}} {{nobr|/t͡ʃʰˠɛ{{s|H}}/}}|cái chĩa}} → {{w|proto-vietic|{{ | # {{w|hán cổ|{{ruby|杈|xoa}} {{nobr|/t͡ʃʰˠɛ{{s|H}}/}}|cái chĩa}} → {{w|proto-vietic|/*tʃɛh{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w||[[chìa]]}}|{{w||[[chĩa]]}}}}}} chỉ tay vào mặt người khác | ||
#: '''xỉ''' [[vả]] | #: '''xỉ''' [[vả]] | ||
#: vừa '''xỉ''' vừa nhiết | #: vừa '''xỉ''' vừa nhiết | ||
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
{{gal|1|Slag from iron ore melting.jpg|Xỉ sắt}} | {{gal|1|Slag from iron ore melting.jpg|Xỉ sắt}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} |
Bản mới nhất lúc 15:56, ngày 21 tháng 10 năm 2024
- (Hán trung cổ)
滓 /t͡ʃɨX / ("cặn") phần chất rắn và xốp còn lại không cháy được sau khi đốt than hoặc luyện kim - (Hán thượng cổ)
杈 /t͡ʃʰˠɛH/ ("cái chĩa") → (Proto-Vietic) /*tʃɛh [1]/ [cg1] chỉ tay vào mặt người khác - xem xỉa
- xem thưng xỉ
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.