Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vừng”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 5: Dòng 5:
#: [[rang]] '''vừng'''
#: [[rang]] '''vừng'''
#: '''vừng''' ơi [[mở]] [[ra]]
#: '''vừng''' ơi [[mở]] [[ra]]
# {{xem|vầng}}
{{gal|1|21. Enting-enting wijèn 2.jpg|Kẹo vừng}}
{{gal|1|21. Enting-enting wijèn 2.jpg|Kẹo vừng}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 09:24, ngày 22 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*vɨŋ [1]/ [cg1] loài cây có danh pháp Sesamum indicum, thân nhỏ, hoa trắng, quả dài có khía, hạt nhỏ có nhiều dầu; (cũng) vầng
    kẹo vừng
    muối vừng
    dầu vừng
    rang vừng
    vừng ơi mở ra
  2. xem vầng
Kẹo vừng

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.