Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sắt”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(không hiển thị 5 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Hán cổ|{{ruby|鐵|thiết}} {{nb|/*l̥ˤik/}}|}} → {{w|Proto-Vietic|/*k-rac/}}{{cog|{{list|{{w|Muong|khách}}|{{w|Chut|/kʰlat⁷/}}|{{w|Chứt|/ʃat⁷/}} (Sách)|{{w|Tho|/kʰrat⁷/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʂat⁷/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/kʰlɛk/}}|{{w|Pong|/lac/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/lac/}} (Toum)}}}}{{phật|sắt|{{ruby|可列|khả liệt}} {{nb|/kliet/}}}} kim loại màu xám, là thành phần chính trong gang và thép; {{chuyển}} cứng rắn, không dễ lay chuyển
# {{w|Hán cổ|{{ruby|鐵|thiết}} {{nb|/*l̥ˤik/}}|}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|sắt1}} {{ruby|可列|khả liệt}} {{nb|/k-ljet/}}, hoặc {{textimg|phật|sắt2}} {{ruby|列|liệt}} {{nb|/ljet/}}, hoặc {{textimg|phật|sắt3}} {{ruby|栗|lật}} {{nb|/lit/}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*k-rac{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Muong|khách}}|{{w|Chut|/kʰlat⁷/}}|{{w|Chứt|/ʃat⁷/}} (Sách)|{{w|Tho|/kʰrat⁷/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʂat⁷/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/kʰlɛk/}}|{{w|Pong|/lac/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/lac/}} (Toum)}}}} kim loại màu xám, là thành phần chính trong gang và thép; {{chuyển}} cứng rắn, không dễ lay chuyển
#: rèn '''sắt'''
#: [[rèn]] '''sắt'''
#: có công mài '''sắt''' có [[ngày]] nên [[kim]]
#: [[]] [[công]] mài '''sắt''' [[]] [[ngày]] nên [[kim]]
#: kỉ luật '''sắt'''
#: kỉ luật '''sắt'''
#: [[lòng]] [[dạ]] '''sắt''' đá
#: [[lòng]] [[dạ]] '''sắt''' [[đá]]
{{gal|1|Iron electrolytic and 1cm3 cube.jpg|Sắt tinh chế}}
{{gal|1|Iron electrolytic and 1cm3 cube.jpg|Sắt tinh chế}}
{{notes}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 00:24, ngày 4 tháng 11 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ)
    (thiết)
    /*l̥ˤik/
    [a](Proto-Vietic) /*k-rac[1]/[cg1] kim loại màu xám, là thành phần chính trong gang và thép; (nghĩa chuyển) cứng rắn, không dễ lay chuyển
    rèn sắt
    công mài sắt ngày nên kim
    kỉ luật sắt
    lòng dạ sắt đá
Sắt tinh chế

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của sắt bằng chữ
    ()
    (khả)
    (liệt)
    /k-ljet/, hoặc
    ()
    (liệt)
    /ljet/, hoặc
    ()
    (lật)
    /lit/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.