Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ấp”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(không hiển thị 4 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*ʔəp/}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|អោប|/ʼaop/}}}}|{{w|Temiar|/oop/}}|{{w|Semai|/eup/}}}}}} ôm vào lòng để giữ ấm  
# {{w|Proto-Vietic|/*ʔəp{{ref|fer2007}}/|đẻ trứng}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|អោប|/ʔaop/}}, {{rubyM|ប្រឱប|/prɑʔaop/}}|ôm}}|{{w|muong|âp}}|{{w|Tho|/ʔʌp⁷/}}|{{w|Pong|/ʔɨp/}}|{{w|Pong|/ʔɔp/}} (Ly Hà, Toum)|{{w|Katu|/kaʔɔːp/|ôm}}|{{w|Temiar|oop}}}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|ấp}} {{ruby|挹|ấp}} {{nb|/'ip/}}}} gà nằm trên trứng để giữ ấm; {{chuyển}} ôm vào, đưa sát vào
#: [[gà]] '''ấp''' [[trứng]]
#: [[gà]] '''ấp''' [[trứng]]
#: [[lồng]] '''ấp'''
#: '''ấp''' trấu
#: [[gà]] '''ấp''' [[thịt]] mềm
#: [[ôm]] '''ấp'''
#: [[ôm]] '''ấp'''
#: '''ấp''' ủ
#: đầu '''ấp''' [[tay]] [[gối]]
#: '''ấp''' đầu [[vào]] [[lòng]] [[mẹ]]
{{gal|1|A broody hen on a nest.jpg|Gà ấp trứng}}
{{gal|1|A broody hen on a nest.jpg|Gà ấp trứng}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 11:13, ngày 6 tháng 11 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*ʔəp [1]/ ("đẻ trứng") [cg1] [a] gà nằm trên trứng để giữ ấm; (nghĩa chuyển) ôm vào, đưa sát vào
    ấp trứng
    lồng ấp
    ấp trấu
    ấp thịt mềm
    ôm ấp
    ấp
    đầu ấp tay gối
    ấp đầu vào lòng mẹ
Gà ấp trứng

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của ấp bằng chữ () (ấp) /'ip/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.