Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gậy”
imported>Admin Nhập CSV |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(không hiển thị 3 phiên bản ở giữa của cùng người dùng) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|proto-vietic|/*-giːʔ/|}} {{cog|{{w|btb|cậy}}}} đoạn gỗ tròn dùng để chống hoặc để đánh | # {{w|proto-vietic|/*-giːʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|cậy}}|{{w|Chứt|/təkà̰j/}} (Rục)|{{w|Tho|/kaj⁴ ~ kəj⁴/}} (Cuối Chăm)|{{w|Pong|/kiː/}}|{{w|Pong|/kəi/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/kei/}} (Toum)}}}} đoạn gỗ tròn dùng để chống hoặc để đánh | ||
#: chống '''gậy''' | #: chống '''gậy''' | ||
#: '''gậy''' đánh [[gôn]] | #: '''gậy''' [[đánh]] [[gôn]] | ||
#: thọc '''gậy''' bánh [[xe]] | #: thọc '''gậy''' [[bánh]] [[xe]] | ||
#: '''gậy''' ông [[đập]] [[lưng]] ông | #: '''gậy''' ông [[đập]] [[lưng]] ông | ||
{{gal|1|Terry Lim's Kali Seminar with Maurice Ruiz and Ben Poon.jpg|Môn võ gậy truyền thống của Philippines}} | {{gal|1|Terry Lim's Kali Seminar with Maurice Ruiz and Ben Poon.jpg|Môn võ gậy truyền thống của Philippines}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} |
Bản mới nhất lúc 23:07, ngày 8 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Vietic) /*-giːʔ [1]/ [cg1] đoạn gỗ tròn dùng để chống hoặc để đánh
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.