Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mũi”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*muh ~ *muuh ~ *muus/}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ច្រមុះ|/crɑmoh/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|မိုဟ်|/mùh/}}}}|{{w|Khsing-Mul|/moh/}}|{{w|Khmu|/muh/}}|{{w|Katu|/mɔh/}}|{{w|Pacoh|/mo̰h/}}|{{w|Ta'Oi|/moh/}}|{{w|Bru|/muh/}}|{{w|Stieng|/mùh/}}|{{w|Chrau|/muh/}}|{{w|Mnong|môh}}|{{w|Jeh|/mùh/}}|{{w|Sre|/mùh/}}|{{w|Halang|mùh}}|{{w|Bahnar|muh}}|{{w|Cua|/muh/}}|{{w|Brao|/muh/}}|{{w|Tarieng|/moh/}}|{{w|Sedang|/moh/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*muːs/}}{{cog|{{list|{{w|btb|mụi}}|{{w|Chứt|/muːlʰ¹/}}|{{w|Chứt|/mùh/}} (Arem)|{{w|Tho|/muːl⁶/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/muːn⁵⁶/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/muːj⁵/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/mùːjʔ/}} (Bro)|{{w|Pong|/muːt, muːc/}}}}}} bộ phận trên khuôn mặt người hay đầu động vật, dùng để hít thở và ngửi; {{chuyển}} bộ phận nhô ra của một vật nào đó; {{chuyển}} số đếm của vật nhọn  
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*muh{{ref|sho2006}} ~ *muuh{{ref|sho2006}} ~ *muus{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ច្រមុះ|/crɑmoh/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|မိုဟ်|/mùh/}}}}|{{w|Khsing-Mul|/moh/}}|{{w|Khmu|/muh/}}|{{w|Katu|/mɔh/}}|{{w|Pacoh|/mo̰h/}}|{{w|Ta'Oi|/moh/}}|{{w|Bru|/muh/}}|{{w|Stieng|/mùh/}}|{{w|Chrau|/muh/}}|{{w|Mnong|môh}}|{{w|Jeh|/mùh/}}|{{w|Sre|/mùh/}}|{{w|Halang|mùh}}|{{w|Bahnar|muh}}|{{w|Cua|/muh/}}|{{w|Brao|/muh/}}|{{w|Tarieng|/moh/}}|{{w|Sedang|/moh/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*muːs{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|mụi}}|{{w|Chứt|/muːlʰ¹/}}|{{w|Chứt|/mùh/}} (Arem)|{{w|Tho|/muːl⁶/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/muːn⁵⁶/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/muːj⁵/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/mùːjʔ/}} (Bro)|{{w|Pong|/muːt, muːc/}}}}}}{{nombook|khnl|{{rubyN|𠳨|/kmwoj/}} ({{ruby|口 + 每|khẩu mỗi}})}} bộ phận trên khuôn mặt người hay đầu động vật, dùng để hít thở và ngửi; {{chuyển}} bộ phận nhô ra của một vật nào đó; {{chuyển}} số đếm của vật nhọn  
#: [[mắt]] [[xanh]] '''mũi''' [[lõ]]
#: [[mắt]] [[xanh]] '''mũi''' [[lõ]]
#: [[tối]] tăm [[mặt]] '''mũi'''
#: [[tối]] tăm [[mặt]] '''mũi'''
Dòng 5: Dòng 5:
#: tiêm [[hai]] '''mũi''' vắc-xin
#: tiêm [[hai]] '''mũi''' vắc-xin
{{gal|1|Neus1.jpg|Mũi người}}
{{gal|1|Neus1.jpg|Mũi người}}
{{Cogs}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 17:32, ngày 19 tháng 12 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*muh [1] ~ *muuh [1] ~ *muus [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*muːs [2]/ [cg2] [a] bộ phận trên khuôn mặt người hay đầu động vật, dùng để hít thở và ngửi; (nghĩa chuyển) bộ phận nhô ra của một vật nào đó; (nghĩa chuyển) số đếm của vật nhọn
    mắt xanh mũi
    tối tăm mặt mũi
    mũi dao, mũi giáo, mũi tên
    tiêm hai mũi vắc-xin
Mũi người

Chú thích

  1. ^ Cuốn Thiền tông khoá hư ngữ lục (bản dịch chữ Nôm của Tuệ Tĩnh(?), trước thế kỉ XVII) ghi âm nôm của mũi bằng chữ 𠳨(/kmwoj/)[?][?] ((khẩu) + (mỗi)).

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.