Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đục”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 2: Dòng 2:
#: [[nước]] '''đục''' thả câu
#: [[nước]] '''đục''' thả câu
#: '''đục''' ngầu
#: '''đục''' ngầu
# {{w|hán cổ|{{ruby|鑿|tạc}} {{nobr|/*[dz]ˤawk/}}|}} → {{w|Proto-Vietic|/*duːk/}}{{cog|{{list|{{w|chut|/tuk⁸/}}|{{w|Tho|/tuk⁸/|mũi dùi}} (Cuối Chăm)|{{w|pong|/tuk/}}|{{w|thavung|/tuk⁷/}}}}}} tạo thành lỗ trên bề mặt của vật khác; dụng cụ dài và nhọn dùng để tạo lỗ
# {{w|hán cổ|{{ruby|鑿|tạc}} {{nb|/*[dz]ˤawk/}}|}} → {{w|Proto-Vietic|/*duːk{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|chut|/tuk⁸/}}|{{w|Tho|/tuk⁸/|mũi dùi}} (Cuối Chăm)|{{w|pong|/tuk/}}|{{w|thavung|/tuk⁷/}}}}}} tạo thành lỗ trên bề mặt của vật khác; dụng cụ dài và nhọn dùng để tạo lỗ
#: dùi '''đục'''
#: dùi '''đục'''
#: '''đục''' lỗ
#: '''đục''' lỗ
Dòng 9: Dòng 9:
{{gal|2|Gutter Drainage.jpg|Nước mương đục ngầu|Bevel-Edge Chisel.jpg|Cây đục gỗ}}
{{gal|2|Gutter Drainage.jpg|Nước mương đục ngầu|Bevel-Edge Chisel.jpg|Cây đục gỗ}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 23:37, ngày 20 tháng 10 năm 2024

  1. (Hán trung cổ) (trọc) /ɖˠʌk̚/ mờ, không trong, không sạch
    nước đục thả câu
    đục ngầu
  2. (Hán thượng cổ) (tạc) /*[dz]ˤawk/(Proto-Vietic) /*duːk [1]/ [cg1] tạo thành lỗ trên bề mặt của vật khác; dụng cụ dài và nhọn dùng để tạo lỗ
    dùi đục
    đục lỗ
    sâu đục thân
    mối đục gỗ
  • Nước mương đục ngầu
  • Cây đục gỗ

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.