Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vả”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(không hiển thị 4 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*pah ~ *puh ~ *puəh/|}} → {{w|proto-vietic|/*t-pah/}}{{cog|{{list|{{w|mường|pá}}|{{w|chut|/təpah¹/}}|{{w|chut|/mpah/}} (Arem)|{{w|thavung|tapáh}}|{{w|tho|/paː⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Khmer|{{rubyM|បុះ|/boh/}}}}|{{w|Mnong|pah}}|{{w|Pacoh|páh}}}}}} tát mạnh vào mặt
# {{w|proto-mon-khmer|/*lwaaʔ{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ល្វា|/lvie/}}}}|{{w|Chứt|/ʔavᵊah/}} (Rục)|{{w|Bru|/lawàh/}}|{{w|Ta'Oi|/waʔ/}} (Ngeq)|{{w|Pacoh|va}}|{{w|Riang|/_wɑʔ/}}|{{w|Chong|/lawaː/}} (Kasong)}}}} loài cây thân gỗ có danh pháp ''Ficus auriculata'', nhiều nhựa trắng, quả mọc thành chùm hoặc đơn lẻ khắp thân và cảnh, to bằng nắm tay, khi chín chuyển màu đỏ thẫm, nhìn giống quả sung nhưng ngon hơn
#: quả '''vả'''
#: [[lòng]] '''vả''' [[cũng]] như [[lòng]] [[sung]]
#: [[ăn]] quả '''vả''' [[trả]] quả [[sung]]
# {{w|proto-mon-khmer|/*pah{{ref|sho2006}} ~ *puh{{ref|sho2006}} ~ *puəh{{ref|sho2006}}/|}} → {{w|proto-vietic|/*t-pah{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|mường|pá}}|{{w|chut|/təpah¹/}}|{{w|chut|/mpah/}} (Arem)|{{w|thavung|tapáh}}|{{w|tho|/paː⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Khmer|{{rubyM|បុះ|/boh/}}}}|{{w|Mnong|pah}}|{{w|Pacoh|páh}}}}}} tát mạnh vào mặt
#: '''vả''' [[cho]] [[vài]] [[cái]]
#: '''vả''' [[cho]] [[vài]] [[cái]]
#: '''vả''' vỡ [[mồm]]
#: '''vả''' [[vỡ]] [[mồm]]
{{gal|1|Graffiti Eme Freethinker Will Smith Chris Rock Slap Oscar Awards Mauerpark Berlin.jpg|Will Smith vả vào miệng Chris Rock tại lễ trao giải Oscar 2022}}
# {{w||[[va]]|}} + {{w||[[ấy]]|}} đại từ ngôi thứ ba có hàm ý thân mật hoặc coi thường; rút gọn của ''va ấy''
{{gal|3|Trái vả.jpg|Quả vả|210820 015 SD Botanic Garden - Dickinson Family Conservatory, Ficus auriculata Roxburgh Fig.jpg|Lá vả|Graffiti Eme Freethinker Will Smith Chris Rock Slap Oscar Awards Mauerpark Berlin.jpg|Will Smith vả vào miệng Chris Rock tại lễ trao giải Oscar 2022}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 21:49, ngày 20 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*lwaaʔ [1]/ [cg1] loài cây thân gỗ có danh pháp Ficus auriculata, nhiều nhựa trắng, quả mọc thành chùm hoặc đơn lẻ khắp thân và cảnh, to bằng nắm tay, khi chín chuyển màu đỏ thẫm, nhìn giống quả sung nhưng ngon hơn
    quả vả
    lòng vả cũng như lòng sung
    ăn quả vả trả quả sung
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*pah [1] ~ *puh [1] ~ *puəh [1]/(Proto-Vietic) /*t-pah [2]/ [cg2] tát mạnh vào mặt
    vả cho vài cái
    vả vỡ mồm
  3. va + ấy đại từ ngôi thứ ba có hàm ý thân mật hoặc coi thường; rút gọn của va ấy
  • Quả vả
  • Lá vả
  • Will Smith vả vào miệng Chris Rock tại lễ trao giải Oscar 2022

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ល្វា(/lvie/)
      • (Chứt) /ʔavᵊah/ (Rục)
      • (Bru) /lawàh/
      • (Tà Ôi) /waʔ/ (Ngeq)
      • (Pa Kô) va
      • (Riang) /_wɑʔ/
      • (Chong) /lawaː/ (Kasong)
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c d Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.