Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phi”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Nhập CSV
 
(không hiển thị 2 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|pháp|frire|}} rán nhanh hành, tỏi ngập trong dầu nóng để chín giòn và tạo mùi thơm; rang hoặc nướng bằng lửa cho khô xốp
# {{w|pháp|{{rubyS|nozoom=1|frire|/fʁiʁ/}}[[File:LL-Q150 (fra)-LoquaxFR-frire.wav|20px]]|}} rán nhanh hành, tỏi ngập trong dầu nóng để chín giòn và tạo mùi thơm; rang hoặc nướng bằng lửa cho khô xốp
#: hành '''phi''': oignon '''frit'''
#: hành '''phi''': oignon '''frit'''
#: tỏi '''phi''': ail '''frit'''
#: [[tỏi]] '''phi''': ail '''frit'''
#: '''phi''' phèn
#: '''phi''' phèn
#: thạch cao '''phi'''
#: thạch cao '''phi'''
# {{w|Pháp|phi|chữ cái Φ}}{{note|Chữ cái Φ trong tiếng Hi Lạp có hình thức tương đối giống với kí hiệu đường kính ⌀.}} đường kính của vật có dạng tròn
# {{w|Pháp|{{rubyS|nozoom=1|phi|/fi/}}[[File:LL-Q150 (fra)-Lyokoï-phi.wav|20px]]|chữ cái Φ}}{{note|Chữ cái Φ trong tiếng Hi Lạp có hình thức tương đối giống với kí hiệu đường kính ⌀.}} đường kính của vật có dạng tròn
#: ống nước '''phi''' 40
#: [[ống]] [[nước]] '''phi''' 40
#: '''phi''' thép
#: '''phi''' thép
# {{xem|phuy}}
{{gal|1|Fried onion(iran)1.jpg|Hành phi}}
{{gal|1|Fried onion(iran)1.jpg|Hành phi}}
{{notes}}
{{notes}}

Bản mới nhất lúc 01:22, ngày 4 tháng 9 năm 2024

  1. (Pháp) frire(/fʁiʁ/) rán nhanh hành, tỏi ngập trong dầu nóng để chín giòn và tạo mùi thơm; rang hoặc nướng bằng lửa cho khô xốp
    hành phi: oignon frit
    tỏi phi: ail frit
    phi phèn
    thạch cao phi
  2. (Pháp) phi(/fi/) ("chữ cái Φ") [a] đường kính của vật có dạng tròn
    ống nước phi 40
    phi thép
  3. xem phuy
Hành phi

Chú thích

  1. ^ Chữ cái Φ trong tiếng Hi Lạp có hình thức tương đối giống với kí hiệu đường kính ⌀.