Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chao”
Nhập CSV |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|hokkien|{{ruby|醬|tương}} {{nb|/chiàuⁿ/}}|}}{{cog|{{list|{{w|thai|{{rubyM|เต้าเจี้ยว|/tao-chiao/}}}}|{{w|lao|{{rubyM|ເຕົ້າຈ້ຽວ|/taochiāu/}}}}}}}} [[đậu phụ nhự]], đậu phụ lên men trong dung dịch rượu và muối, thường được xay ra làm nước chấm hoặc gia vị | # {{w|hokkien|{{ruby|醬|tương}} {{nb|/chiàuⁿ/}}|}}{{cog|{{list|{{w|thai|{{rubyM|เต้าเจี้ยว|/tao-chiao/}}}}|{{w|lao|{{rubyM|ເຕົ້າຈ້ຽວ|/taochiāu/}}}}}}}} [[đậu phụ nhự]], đậu phụ lên men trong dung dịch rượu và muối, thường được xay ra làm nước chấm hoặc gia vị | ||
#: tương chao | #: tương '''chao''' | ||
#: vịt nấu chao | #: [[vịt]] [[nấu]] '''chao''' | ||
#: gà nướng chao | #: [[gà]] [[nướng]] '''chao''' | ||
#: chao chùa | #: '''chao''' [[chùa]] | ||
#: chao thúi | #: '''chao''' thúi | ||
# {{xem|chóa}} | # {{xem|chóa}} | ||
{{gal|2|Fermented bean curds in the plate.jpg|Chao cắt miếng|Pickled tofu.jpg|Chao xay nhuyễn trong một quán ăn Nhật}} | {{gal|2|Fermented bean curds in the plate.jpg|Chao cắt miếng|Pickled tofu.jpg|Chao xay nhuyễn trong một quán ăn Nhật}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} |