Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đất”
imported>Admin Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(không hiển thị 4 phiên bản ở giữa của cùng người dùng) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-Vietic|/*tət/}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/tʌt⁷/}}|{{w|pong|/tit/}}|{{w| | # {{w|Proto-Vietic|/*tət{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|đất, tất}}|{{w|Tho|/tʌt⁷/}}|{{w|pong|/tit/}}|{{w|Pong|/tɔt/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/tʌt/}} (Toum)}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|đất1}} {{ruby|怛|đát}} {{nb|/tat/}}, hoặc {{textimg|phật|đất2}} {{ruby|坦|thản}} (thay thế bộ {{ruby|忄|tâm}} bằng bộ {{ruby|土|thổ}})}}{{nombook|ants|{{ruby|得|đắc}} {{nb|/tək̚/}}}} chất rắn gồm các hạt nhỏ không gắn chặt với nhau, xen lẫn các chất hữu cơ, thường có màu nâu đỏ hoặc vàng | ||
#: '''đất''' đai [[màu]] [[mỡ]] | #: '''đất''' đai [[màu]] [[mỡ]] | ||
#: đầu đội [[trời]], [[chân]] đạp '''đất''' | #: đầu đội [[trời]], [[chân]] đạp '''đất''' | ||
{{gal|1|Ugandan red dirt highway.jpg|Đường đất}} | {{gal|1|Ugandan red dirt highway.jpg|Đường đất}} | ||
{{notes}} | |||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} |
Bản mới nhất lúc 17:04, ngày 19 tháng 11 năm 2024
- (Proto-Vietic) /*tət [1]/ [cg1] [a] [b] chất rắn gồm các hạt nhỏ không gắn chặt với nhau, xen lẫn các chất hữu cơ, thường có màu nâu đỏ hoặc vàng
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của đất bằng chữ
Tập tin:Phật đất1.png 怛 /tat/, hoặcTập tin:Phật đất2.png 坦 (thay thế bộ忄 bằng bộ土 ). - ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của đất bằng chữ Hán
得 /tək̚/.
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.