Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Là”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
#: quần '''là''' áo lượt | #: quần '''là''' áo lượt | ||
#: [[gấm]] [[vóc]] [[lụa]] '''là''' | #: [[gấm]] [[vóc]] [[lụa]] '''là''' | ||
# {{w|Proto-Vietic|/*laː/|}}{{cog|{{w||[[làm]]}}}} động từ đặc biệt, biểu thị quan hệ giữa đối tượng với nội dung nhận thức hay giải thích, nêu đặc trưng về đối tượng đó | # {{w|Proto-Vietic|/*laː{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{w||[[làm]]}}}} động từ đặc biệt, biểu thị quan hệ giữa đối tượng với nội dung nhận thức hay giải thích, nêu đặc trưng về đối tượng đó | ||
#: Đây '''là''' đài [[Tiếng]] nói Việt Nam | #: Đây '''là''' đài [[Tiếng]] nói Việt Nam | ||
#: đã nói '''là''' [[làm]] | #: đã nói '''là''' [[làm]] | ||
Dòng 8: | Dòng 8: | ||
{{gal|1|南宋黄褐色如意山茶暗花罗.jpg|Vải là thêu hoa thời Nam Tống}} | {{gal|1|南宋黄褐色如意山茶暗花罗.jpg|Vải là thêu hoa thời Nam Tống}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} |
Bản mới nhất lúc 00:26, ngày 9 tháng 10 năm 2024
- (Hán trung cổ)
羅 /lɑ/ ("lụa thưa") vải dệt bằng sợi thưa có thêu hoa - (Proto-Vietic) /*laː [1]/ [cg1] động từ đặc biệt, biểu thị quan hệ giữa đối tượng với nội dung nhận thức hay giải thích, nêu đặc trưng về đối tượng đó
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.