Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhạt”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Nhập CSV
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*m-laːc{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w||[[nhợt]]}}, {{w||[[lợt]]}}|{{w|tho|/blɐːt⁸/}} (Cuối Chăm)|{{w|tho|/naːt⁸/}} (Làng Lỡ)|{{w|pong|/mlaːc, mlaːt/}}|{{w|maleng|/məlaːc²/}}|{{w|thavung|/balâ̰ːt/}}}}}} → {{w|{{việt|1651}}|mlạt|}} không có hoặc có rất ít mùi vị; {{chuyển}} không có hoặc có rất ít ý nghĩa, không gây ra hứng thú cho người đọc, người nghe; {{chuyển}} màu sắc không đậm đà, kém sắc hơn bình thường; {{cũng|lạt}}
# {{etym|proto-vietic|/*m-laːc{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w||[[nhợt]]}}, {{w||[[lợt]]}}|{{w|tho|/blɐːt⁸/}} (Cuối Chăm)|{{w|tho|/naːt⁸/}} (Làng Lỡ)|{{w|pong|/mlaːc, mlaːt/}}|{{w|maleng|/məlaːc²/}}|{{w|thavung|/balâ̰ːt/}}}}}} → {{etym|{{việt|1651}}|mlạt|}} không có hoặc có rất ít mùi vị; {{chuyển}} không có hoặc có rất ít ý nghĩa, không gây ra hứng thú cho người đọc, người nghe; {{chuyển}} màu sắc không đậm đà, kém sắc hơn bình thường; {{cũng|lạt}}
#: [[canh]] '''nhạt'''
#: [[canh]] '''nhạt'''
#: '''nhạt''' nhẽo
#: '''nhạt''' nhẽo

Bản mới nhất lúc 23:44, ngày 25 tháng 4 năm 2025

  1. (Proto-Vietic) /*m-laːc [1]/ [cg1](Việt trung đại - 1651) mlạt không có hoặc có rất ít mùi vị; (nghĩa chuyển) không có hoặc có rất ít ý nghĩa, không gây ra hứng thú cho người đọc, người nghe; (nghĩa chuyển) màu sắc không đậm đà, kém sắc hơn bình thường; (cũng) lạt
    canh nhạt
    nhạt nhẽo
    câu chuyện nhạt thếch
    nhạt như nước ốc
    xanh nhạt
    tấm thảm đã nhạt màu

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.