Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sữa”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*p-rah/|}}{{phật|sữa|{{ruby|吕巴|lã ba}} {{nobr|/blã/}} hoặc {{ruby|吕巨|lã cự}} {{nobr|/clã/}} hoặc {{ruby|吕|lã}} {{nobr|/lã/}}}} chất lỏng màu trắng tiết ra từ tuyến vú của động vật, dùng để nuôi con nhỏ; {{chuyển}} các chất lỏng có màu tương tự, chiết ra hoặc nấu từ thực vật
# {{w|Proto-Vietic|/*p-rah/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|sựa}}|{{w|muong|khã}}|{{w|muong|phã}} (Sơn La)|{{w|Tho|/sɨa⁶/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʂɨa⁵⁶/}} (Làng Lỡ)}}}}{{phật|sữa|{{ruby|吕巴|lã ba}} {{nobr|/blã/}} hoặc {{ruby|吕巨|lã cự}} {{nobr|/clã/}} hoặc {{ruby|吕|lã}} {{nobr|/lã/}}}} chất lỏng màu trắng tiết ra từ tuyến vú của động vật, dùng để nuôi con nhỏ; {{chuyển}} các chất lỏng có màu tương tự, chiết ra hoặc nấu từ thực vật
#: '''sữa''' bò
#: '''sữa''' bò
#: cà phê '''sữa'''
#: cà phê '''sữa'''
Dòng 6: Dòng 6:
{{gal|1|Vietnamese Coffee (4253325735).jpg|Cà phê sữa}}
{{gal|1|Vietnamese Coffee (4253325735).jpg|Cà phê sữa}}
{{notes}}
{{notes}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 13:43, ngày 21 tháng 9 năm 2023

  1. (Proto-Vietic) /*p-rah/[cg1][a] chất lỏng màu trắng tiết ra từ tuyến vú của động vật, dùng để nuôi con nhỏ; (nghĩa chuyển) các chất lỏng có màu tương tự, chiết ra hoặc nấu từ thực vật
    sữa
    cà phê sữa
    sữa chua
    Sữa mẹ là nguồn dinh dưỡng tốt nhất cho sự phát triển của trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ
Cà phê sữa

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của sữa bằng chữ sữa.

Từ cùng gốc

  1. ^