Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chàm”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Hán cổ|{{ruby|藍|lam}} {{nb|/*ɡ·raːm/}}|}} → {{w|proto-vietic|/*ɟaːm/}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/caːm²/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/cɐːm²/}} (Làng Lỡ)}}}} màu xanh dương sẫm; các loài cây thuộc chi ''Indigofera'', có chứa chất hóa học C<sub>14</sub>H<sub>17</sub>NO<sub>6</sub>, khi đun sôi bị thủy phân và oxi hóa tạo ra một loại thuốc nhuộm màu xanh dương sẫm; {{chuyển}}{{cũ}} xăm mình
# {{w|Hán cổ|{{ruby|藍|lam}} {{nb|/*ɡ·raːm/}}|}} → {{w|proto-vietic|/*ɟaːm{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/caːm²/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/cɐːm²/}} (Làng Lỡ)}}}} màu xanh dương sẫm; các loài cây thuộc chi ''Indigofera'', có chứa chất hóa học C<sub>14</sub>H<sub>17</sub>NO<sub>6</sub>, khi đun sôi bị thủy phân và oxi hóa tạo ra một loại thuốc nhuộm màu xanh dương sẫm; {{chuyển}}{{cũ}} xăm mình
#: [[màu]] '''chàm'''
#: [[màu]] '''chàm'''
#: áo '''chàm'''
#: áo '''chàm'''
Dòng 7: Dòng 7:
{{gal|2|Skirt (AM 2007.68.1-3).jpg|Váy nhuộm chàm của người H'Mông|Indigofera tinctoria jd plt Paris.jpg|Hoa và lá cây chàm nhuộm}}
{{gal|2|Skirt (AM 2007.68.1-3).jpg|Váy nhuộm chàm của người H'Mông|Indigofera tinctoria jd plt Paris.jpg|Hoa và lá cây chàm nhuộm}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 23:24, ngày 20 tháng 10 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) (lam) /*ɡ·raːm/(Proto-Vietic) /*ɟaːm [1]/ [cg1] màu xanh dương sẫm; các loài cây thuộc chi Indigofera, có chứa chất hóa học C14H17NO6, khi đun sôi bị thủy phân và oxi hóa tạo ra một loại thuốc nhuộm màu xanh dương sẫm; (nghĩa chuyển)(cũ) xăm mình
    màu chàm
    áo chàm
    nhuộm chàm
    tay đã nhúng chàm
    chàmngực một cái mặt hổ
  • Váy nhuộm chàm của người H'Mông
  • Hoa và lá cây chàm nhuộm

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Thổ) /caːm²/ (Cuối Chăm)
      • (Thổ) /cɐːm²/ (Làng Lỡ)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.