Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đầy tớ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán trung|{{ruby|儓|đài}} {{nb|/dʌi/}}|người hầu}} + {{w||[[tớ]]}} người hầu, người làm thuê, tay sai
# {{w|hán trung|{{ruby|儓|đài}} {{nb|/dʌi/}}|người hầu}} + {{w||[[tớ]]}} người hầu, người làm thuê, tay sai
#: người '''đầy tớ'''
#: [[người]] '''đầy tớ'''
#: '''đầy tớ''' của dân
#: '''đầy tớ''' của dân
#: '''đầy tớ''' xét công, vợ chồng xét nhân nghĩa
#: '''đầy tớ''' xét công, [[vợ]] [[chồng]] xét nhân nghĩa
#: làm '''đầy tớ''' cho giặc
#: [[làm]] '''đầy tớ''' cho giặc

Bản mới nhất lúc 13:11, ngày 30 tháng 9 năm 2023

  1. (Hán trung cổ) (đài) /dʌi/ ("người hầu") + tớ người hầu, người làm thuê, tay sai
    người đầy tớ
    đầy tớ của dân
    đầy tớ xét công, vợ chồng xét nhân nghĩa
    làm đầy tớ cho giặc