Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Líp”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
n Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Pháp|(roue) libre}} bánh răng một chiều ở bánh sau xe đạp, cho phép bánh tiếp tục lăn kể cả khi đã ngừng đạp  
# {{w|Pháp|(roue) libre|}} bánh răng một chiều ở bánh sau xe đạp, cho phép bánh tiếp tục lăn kể cả khi đã ngừng đạp  
# {{w|Anh|lift}} → {{w|Pháp|lift}} cú đánh bóng xoáy theo trục song song với mặt đất trong môn quần vợt và bóng bàn
#: '''líp''' [[xe]] đạp
#: xích '''líp'''
# {{w|Pháp|libre|}} thoải mái làm điều gì đó, không bị ràng buộc; {{cũng|[[líp ba ga]]}}
#: chơi '''líp'''
#: [[ăn]] '''líp'''
#: [[đi]] '''líp''' không [[về]]
# {{w|Anh|lift|}} → {{w|Pháp|lift|}} cú đánh bóng xoáy theo trục song song với mặt đất trong môn quần vợt và bóng bàn
#: '''líp''' [[bóng]]
#: thuận [[tay]] [[làm]] [[một]] [[cú]] '''líp'''
{{gal|1|Bike gears shifting gears on a cassette with derailleur.jpg|Líp bánh sau}}
{{gal|1|Bike gears shifting gears on a cassette with derailleur.jpg|Líp bánh sau}}

Phiên bản lúc 08:48, ngày 26 tháng 3 năm 2024

  1. (Pháp) (roue) libre bánh răng một chiều ở bánh sau xe đạp, cho phép bánh tiếp tục lăn kể cả khi đã ngừng đạp
    líp xe đạp
    xích líp
  2. (Pháp) libre thoải mái làm điều gì đó, không bị ràng buộc; (cũng) líp ba ga
    chơi líp
    ăn líp
    đi líp không về
  3. (Anh) lift(Pháp) lift cú đánh bóng xoáy theo trục song song với mặt đất trong môn quần vợt và bóng bàn
    líp bóng
    thuận tay làm một líp
Líp bánh sau