Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trống”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2: Dòng 2:
#: khoảng '''trống'''
#: khoảng '''trống'''
#: '''trống''' [[rỗng]]
#: '''trống''' [[rỗng]]
# {{maybe|{{w|hán cổ|{{ruby|公|công}} {{nb|/*kloːŋ/}}|con đực}}}} → {{w|Proto-vietic|/*k-roːŋʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/ʈóːŋ/}} (Rục)|{{w|Tho|/kʰrɔːŋ³/}}}}}} gà hoặc chim thuộc giống đực; {{cũng|[[sống]]}}
# {{maybe|{{w|hán cổ|{{ruby|公|công}} {{nb|/*kloːŋ/}}|con đực}}}} → {{w|Proto-vietic|/*k-roːŋʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/ʈóːŋ/}} (Rục)|{{w|Tho|/kʰrɔːŋ³/}}}}}} gà hoặc chim thuộc giống đực; {{cũng|[[sống]]}}
#: [[gà]] '''trống'''
#: [[gà]] '''trống'''
#: [[chim]] [[cu]] '''trống'''
#: [[chim]] [[cu]] '''trống'''
Dòng 12: Dòng 12:
{{gal|2|Rooster-1.jpg|Gà trống|Trong chau (drum to accompany singing) - Vietnam Museum of Ethnology - Hanoi, Vietnam - DSC02546.JPG|Trống chầu}}
{{gal|2|Rooster-1.jpg|Gà trống|Trong chau (drum to accompany singing) - Vietnam Museum of Ethnology - Hanoi, Vietnam - DSC02546.JPG|Trống chầu}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Phiên bản lúc 14:11, ngày 21 tháng 10 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) (khổng) /*kʰloːŋʔ/ ("lỗ") không có gì ở trong
    khoảng trống
    trống rỗng
  2. (Hán thượng cổ) (công) /*kloːŋ/ ("con đực")[?][?](Proto-Vietic) /*k-roːŋʔ [1]/ [cg1] gà hoặc chim thuộc giống đực; (cũng) sống
    trống
    chim cu trống
    hòn trống mái
  3. (Proto-Tai) /*k-lɔːŋ/ [cg2] nhạc khí rỗng, thường có hình trụ, có một hoặc hai mặt bịt da hoặc nhựa căng, dùng dùi hay tay để gõ thành tiếng
    đánh trống
    trống cơm
    kèn trống
  • Gà trống
  • Trống chầu

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.