Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mỏ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*ɟɓuəh ~ *ɟɓuuʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ចំពុះ|/cɑmpuh/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|သမှဴ|/həmao/}}}}|{{w|Bru|/rabɑh/}}|{{w|Katu|/tarbɔh/}}|{{w|Ngeq|/carpɔ̤h/}}|{{w|Ngeq|/carbɔh/}}|{{w|Pacoh|tarbóh}}|{{w|Ta'Oi|/trabɔh/}}|{{w|Mnong|mbuôr}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*k-ɓɔh/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|mó}}|{{w|chut|/mɔː⁴/}} (Mã Liềng)|{{w|Tho|/bɒː⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/bɔː⁵⁶/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/kbɔː/}}|{{w|Pong|/bɔː/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/bɔː/}} (Toum)}}}} phần sừng cứng chìa ra ngoài miệng của chim, cá; {{chuyển}} bộ phận có hình dạng tương tự ở một số vật; {{chuyển}} miệng
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*ɟɓuəh ~ *ɟɓuuʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ចំពុះ|/cɑmpuh/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|သမှဴ|/həmao/}}}}|{{w|Bru|/rabɑh/}}|{{w|Katu|/tarbɔh/}}|{{w|Ngeq|/carpɔ̤h/}}|{{w|Ngeq|/carbɔh/}}|{{w|Pacoh|tarbóh}}|{{w|Ta'Oi|/trabɔh/}}|{{w|Mnong|mbuôr}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*k-ɓɔh/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|mó}}|{{w|chut|/mɔː⁴/}} (Mã Liềng)|{{w|Tho|/bɒː⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/bɔː⁵⁶/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/kbɔː/}}|{{w|Pong|/bɔː/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/bɔː/}} (Toum)}}}} phần sừng cứng chìa ra ngoài miệng của chim, cá; {{chuyển}} bộ phận có hình dạng tương tự ở một số vật; {{chuyển}} miệng
#: '''mỏ''' chim
#: '''mỏ''' [[chim]]
#: '''mỏ''' gà
#: '''mỏ''' [[]]
#: sáo '''mỏ''' vàng
#: [[sáo]] '''mỏ''' [[vàng]]
#: '''mỏ''' hàn
#: '''mỏ''' hàn
#: '''mỏ''' neo
#: '''mỏ''' neo
#: [[cờ lê]] '''mỏ''' vịt
#: [[cờ lê]] '''mỏ''' [[vịt]]
#: chẩu '''mỏ''' ra cãi
#: chẩu '''mỏ''' [[ra]] cãi
#: ngậm '''mỏ''' vào
#: ngậm '''mỏ''' [[vào]]
#: chu '''mỏ'''
#: chu '''mỏ'''
# {{w|Proto-Tai|/*ɓoːᴮ/|}}{{cog|{{list|{{w|Thai|{{rubyM|บ่อ|/bɔ̀ɔ/}}}}|{{w|Lào|{{rubyM|ບໍ່|/bǭ/}}}}|{{w|Lự|{{rubyM|ᦢᦸᧈ|/ḃoa¹/}}}}|{{w|Shan|{{rubyM|မေႃႇ|/màu/}}}}|{{w|Thái Nüa|{{rubyM|ᥛᥨᥝᥱ|/mǒw/}}}}|{{w|Zhuang|mboq}}}}}} chỗ đào sâu xuống đất để khai thác khoáng sản; {{chuyển}} vùng đất có chứa nhiều khoáng chất có giá trị; {{chuyển}} người dễ bị lợi dụng để lấy tiền hay tài sản  
# {{w|Proto-Tai|/*ɓoːᴮ/|}}{{cog|{{list|{{w|Thai|{{rubyM|บ่อ|/bɔ̀ɔ/}}}}|{{w|Lào|{{rubyM|ບໍ່|/bǭ/}}}}|{{w|Lự|{{rubyM|ᦢᦸᧈ|/ḃoa¹/}}}}|{{w|Shan|{{rubyM|မေႃႇ|/màu/}}}}|{{w|Thái Nüa|{{rubyM|ᥛᥨᥝᥱ|/mǒw/}}}}|{{w|Zhuang|mboq}}}}}} chỗ đào sâu xuống đất để khai thác khoáng sản; {{chuyển}} vùng đất có chứa nhiều khoáng chất có giá trị; {{chuyển}} người dễ bị lợi dụng để lấy tiền hay tài sản  
#: thợ '''mỏ'''
#: thợ '''mỏ'''
#: '''mỏ''' than
#: '''mỏ''' [[than]]
#: phu '''mỏ'''
#: phu '''mỏ'''
#: khai thác '''mỏ'''
#: khai thác '''mỏ'''
#: '''mỏ''' quặng
#: '''mỏ''' [[quặng]]
#: đào '''mỏ'''
#: [[đào]] '''mỏ'''
#: '''mỏ''' tiền
#: '''mỏ''' tiền
{{gal|2|Toco Toucan (Ramphastos toco) in Papaya Tree (Carica papaya) (28997424215).jpg|Chim toucan nổi tiếng với cặp mỏ khổng lồ|Bóc xúc đất dá - panoramio.jpg|Mỏ than}}
{{gal|2|Toco Toucan (Ramphastos toco) in Papaya Tree (Carica papaya) (28997424215).jpg|Chim toucan nổi tiếng với cặp mỏ khổng lồ|Bóc xúc đất dá - panoramio.jpg|Mỏ than}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 11:34, ngày 9 tháng 4 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɟɓuəh ~ *ɟɓuuʔ/ [cg1](Proto-Vietic) /*k-ɓɔh/ [cg2] phần sừng cứng chìa ra ngoài miệng của chim, cá; (nghĩa chuyển) bộ phận có hình dạng tương tự ở một số vật; (nghĩa chuyển) miệng
    mỏ chim
    mỏ
    sáo mỏ vàng
    mỏ hàn
    mỏ neo
    cờ lê mỏ vịt
    chẩu mỏ ra cãi
    ngậm mỏ vào
    chu mỏ
  2. (Proto-Tai) /*ɓoːᴮ/ [cg3] chỗ đào sâu xuống đất để khai thác khoáng sản; (nghĩa chuyển) vùng đất có chứa nhiều khoáng chất có giá trị; (nghĩa chuyển) người dễ bị lợi dụng để lấy tiền hay tài sản
    thợ mỏ
    mỏ than
    phu mỏ
    khai thác mỏ
    mỏ quặng
    đào mỏ
    mỏ tiền
  • Chim toucan nổi tiếng với cặp mỏ khổng lồ
  • Mỏ than

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^
      • (Thái Lan) บ่อ(/bɔ̀ɔ/)
      • (Lào) ບໍ່(/bǭ/)
      • (Tày Lự) ᦢᦸᧈ(/ḃoa¹/)
      • (Shan) မေႃႇ(/màu/)
      • (Thái Nüa) ᥛᥨᥝᥱ(/mǒw/)
      • (Tráng) mboq