Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kèn”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-tai||}}{{cog|{{list|{{w||khèn}}|{{w|thai|{{rubyM|แคน|/kɛɛn/}}}}|{{w|lao|{{rubyM|ແຄນ|/khǣn/}}}}|{{w|Tày Lự|{{rubyM|ᦶᦅᧃ|/kaen/}}}}|{{w|Shan|{{rubyM|ၵႅၼ်း|/kén/}}}}}}}} nhạc cụ thổi làm từ gỗ hoặc kim loại, thường có một đầu tòe rộng; {{chuyển}} thiết bị gắn trên xe để tạo tiếng kêu ra hiệu
# {{w|proto-tai||}}{{cog|{{list|{{w||khèn}}|{{w|thai|{{rubyM|แคน|/kɛɛn/}}}}|{{w|lao|{{rubyM|ແຄນ|/khǣn/}}}}|{{w|Tày Lự|{{rubyM|ᦶᦅᧃ|/kaen/}}}}|{{w|Shan|{{rubyM|ၵႅၼ်း|/kén/}}}}}}}} nhạc cụ thổi làm từ gỗ hoặc kim loại, thường có một đầu tòe rộng; {{chuyển}} thiết bị gắn trên xe để tạo tiếng kêu ra hiệu
#: '''kèn''' bầu
#: '''kèn''' [[bầu]]
#: kèn '''tế'''
#: [[kèn]] '''tế'''
#: trống đánh xuôi '''kèn''' thổi ngược
#: [[trống]] [[đánh]] xuôi '''kèn''' [[thổi]] [[ngược]]
#: bóp '''kèn'''
#: [[bóp]] '''kèn'''
#: nhấn '''kèn'''
#: nhấn '''kèn'''
{{gal|2|Ken, a lute and a dress.jpg|Kèn bầu truyền thống của Việt Nam|1935 Chrysler Deluxe horn (cropped).jpg|Kèn hơi trên xe ô tô kiểu cổ}}
{{gal|2|Ken, a lute and a dress.jpg|Kèn bầu truyền thống của Việt Nam|1935 Chrysler Deluxe horn (cropped).jpg|Kèn hơi trên xe ô tô kiểu cổ}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 11:48, ngày 9 tháng 4 năm 2024

  1. (Proto-Tai) [cg1] nhạc cụ thổi làm từ gỗ hoặc kim loại, thường có một đầu tòe rộng; (nghĩa chuyển) thiết bị gắn trên xe để tạo tiếng kêu ra hiệu
    kèn bầu
    kèn tế
    trống đánh xuôi kèn thổi ngược
    bóp kèn
    nhấn kèn
  • Kèn bầu truyền thống của Việt Nam
  • Kèn hơi trên xe ô tô kiểu cổ

Từ cùng gốc

  1. ^
      • khèn
      • (Thái Lan) แคน(/kɛɛn/)
      • (Lào) ແຄນ(/khǣn/)
      • (Tày Lự) ᦶᦅᧃ(/kaen/)
      • (Shan) ၵႅၼ်း(/kén/)