Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dại”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-Vietic|/*-daːlʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/dɑːʔ/}} (Arem)|{{w|Pong|/taːl/}}|{{w|Pong|/taːn/}} (Ly Hà)}}}} hoang dã, không được người nuôi trồng; {{chuyển}} yếu ớt, thiếu linh hoạt; {{chuyển}} chưa đủ lớn, chưa đủ trí khôn; {{chuyển}} chưa đủ chất lượng, chưa đủ độ khéo léo; {{chuyển}} một loại bệnh do virus gây ra, làm động vật mất khả năng kiểm soát; {{chuyển}} tê, khó cử động do máu không lưu thông
# {{w|proto-Vietic|/*-daːlʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/dɑːʔ/}} (Arem)|{{w|Pong|/taːl/}}|{{w|Pong|/taːn/}} (Ly Hà)}}}} hoang dã, không được người nuôi trồng; {{chuyển}} yếu ớt, thiếu linh hoạt; {{chuyển}} chưa đủ lớn, chưa đủ trí khôn; {{chuyển}} chưa đủ chất lượng, chưa đủ độ khéo léo; {{chuyển}} một loại bệnh do virus gây ra, làm động vật mất khả năng kiểm soát; {{chuyển}} tê, khó cử động do máu không lưu thông
#: [[cỏ]] '''dại'''
#: [[cỏ]] '''dại'''
#: táo '''dại'''
#: táo '''dại'''
Dòng 14: Dòng 14:
{{gal|1|Inside a wild-type banana.jpg|Chuối dại}}
{{gal|1|Inside a wild-type banana.jpg|Chuối dại}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 19:13, ngày 8 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*-daːlʔ[1]/[cg1] hoang dã, không được người nuôi trồng; (nghĩa chuyển) yếu ớt, thiếu linh hoạt; (nghĩa chuyển) chưa đủ lớn, chưa đủ trí khôn; (nghĩa chuyển) chưa đủ chất lượng, chưa đủ độ khéo léo; (nghĩa chuyển) một loại bệnh do virus gây ra, làm động vật mất khả năng kiểm soát; (nghĩa chuyển) tê, khó cử động do máu không lưu thông
    cỏ dại
    táo dại
    mắt dại đi
    ốm dại người
    dại dột
    con dại, cái mang
    nét bút còn dại
    chữ viết dại
    bệnh dại
    chó dại
    dại
    ngồi lâu dại chân
Chuối dại

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.