Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lam”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2: Dòng 2:
#: [[dao]] '''lam'''
#: [[dao]] '''lam'''
#: [[lưỡi]] '''lam'''
#: [[lưỡi]] '''lam'''
{{gal|1|Feather Safety Razor Blade (13892600933).jpg|Lưỡi dao lam}}
# {{w|pháp|lame|}} miếng kính hình chữ nhật dài, rất mỏng, dùng để chứa mẫu vật khi soi qua kính hiển vi
#: '''lam''' kính
#: '''lam''' [[trong]] mờ
# {{xem|xe lam}}
{{gal|2|Feather Safety Razor Blade (13892600933).jpg|Lưỡi dao lam|MicroscopeSlides.jpg|Lam kính hiển vi}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 18:44, ngày 5 tháng 5 năm 2024

  1. (Pháp) lame ("lưỡi dao") [cg1] lưỡi dao cạo râu, rất mỏng và sắc
    dao lam
    lưỡi lam
  2. (Pháp) lame miếng kính hình chữ nhật dài, rất mỏng, dùng để chứa mẫu vật khi soi qua kính hiển vi
    lam kính
    lam trong mờ
  3. xem xe lam
  • Lưỡi dao lam
  • Lam kính hiển vi

Từ cùng gốc

  1. ^ (Khmer) ឡាម(/laam/)