Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chày”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*nrəjʔ ~ *nrəəj[ ] ~ *rnəjʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|អង្រែ|/ʔɔŋrɛ̀ː/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ရိ|/rìʔ/}}}}|{{w|Khmu|/kəntreʔ/}} (Yuan)|{{w|Khmu|/cndreʔ/}} (Cuang)|{{w|Bru|/ntre̤ː/}}|{{w|Bru|/ntri̤i/}} (Sô)|{{w|Katu|/ndrɛː/}}|{{w|Ta'Oi|/ntrɛɛ, ndraj/}}|{{w|Ta'Oi|/ntrɨʌj/}} (Ngeq)|{{w|Ta'Oi|/ntraj/}} (Ong)|{{w|Pacoh|ntray}}|{{w|Bahnar|/hədrəːy/}}|{{w|Brao|/ʔəraj/}}|{{w|Cua|/ʔadraj/}}|{{w|Halang|/hədray/}}|{{w|Jeh|/adraj/}}|{{w|Laven|/ʔraj/}}|{{w|Tarieng|/reː/}}|{{w|Tarieng|/ʔərɤj/}} (Kasseng)}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*tʃ-reː/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|khày}}|{{w|Chứt|/nriː¹/}} (Rục)|{{w|Chứt|/əriː¹/}} (Sách)|{{w|Chứt|/nrɪː/}} (Arem)|{{w|chut|/ɣeː²/}} (Mã Liềng)|{{w|Tho|/reː¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʈeː¹/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/səreː¹/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/saręː/}} (Bro)|{{w|Pong|/ʰleː/}}|{{w|Pong|/ɣaɛ/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/ʰrae/}} (Toum)}}}} vật dài bằng gỗ, đá hoặc kim loại rắn và nặng, một đầu tù, dùng để giã hay nện
# {{w|proto-mon-khmer|/*nrəjʔ{{ref|sho2006}} ~ *nrəəj[ ]{{ref|sho2006}} ~ *rnəjʔ{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|អង្រែ|/ʔɔŋrɛ̀ː/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ရိ|/rìʔ/}}}}|{{w|Khmu|/kəntreʔ/}} (Yuan)|{{w|Khmu|/cndreʔ/}} (Cuang)|{{w|Bru|/ntre̤ː/}}|{{w|Bru|/ntri̤i/}} (Sô)|{{w|Katu|/ndrɛː/}}|{{w|Ta'Oi|/ntrɛɛ, ndraj/}}|{{w|Ta'Oi|/ntrɨʌj/}} (Ngeq)|{{w|Ta'Oi|/ntraj/}} (Ong)|{{w|Pacoh|ntray}}|{{w|Bahnar|/hədrəːy/}}|{{w|Brao|/ʔəraj/}}|{{w|Cua|/ʔadraj/}}|{{w|Halang|/hədray/}}|{{w|Jeh|/adraj/}}|{{w|Laven|/ʔraj/}}|{{w|Tarieng|/reː/}}|{{w|Tarieng|/ʔərɤj/}} (Kasseng)}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*tʃ-reː{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|khày}}|{{w|Chứt|/nriː¹/}} (Rục)|{{w|Chứt|/əriː¹/}} (Sách)|{{w|Chứt|/nrɪː/}} (Arem)|{{w|chut|/ɣeː²/}} (Mã Liềng)|{{w|Tho|/reː¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʈeː¹/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/səreː¹/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/saręː/}} (Bro)|{{w|Pong|/ʰleː/}}|{{w|Pong|/ɣaɛ/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/ʰrae/}} (Toum)}}}} vật dài bằng gỗ, đá hoặc kim loại rắn và nặng, một đầu tù, dùng để giã hay nện
#: '''chày''' [[giã]] [[gạo]]
#: '''chày''' [[giã]] [[gạo]]
#: '''chày''' [[đâm]] tiêu
#: '''chày''' [[đâm]] tiêu
Dòng 8: Dòng 8:
{{gal|1|Mortar-and-pestle-301801 960 720.jpg|Chày và cối đá}}
{{gal|1|Mortar-and-pestle-301801 960 720.jpg|Chày và cối đá}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 14:55, ngày 11 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*nrəjʔ [1] ~ *nrəəj[ ] [1] ~ *rnəjʔ [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*tʃ-reː [2]/ [cg2] vật dài bằng gỗ, đá hoặc kim loại rắn và nặng, một đầu tù, dùng để giã hay nện
    chày giã gạo
    chày đâm tiêu
    chày tán thuốc
    vắt cổ chày ra nước
    chày đánh chuông
    tiếng chày trong am
Chày và cối đá

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.