Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trống”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 6: Dòng 6:
#: [[chim]] [[cu]] '''trống'''
#: [[chim]] [[cu]] '''trống'''
#: hòn '''trống''' [[mái]]
#: hòn '''trống''' [[mái]]
# {{w|proto-Tai|/*k-lɔːŋ/|}}{{cog|{{list|{{w|Thái|{{rubyM|กลอง|/glɔɔng/}}}}|{{w|Lao|{{rubyM|ກອງ|/kǭng/}}}}}}}}{{nombook|khnl|{{ruby|弄古|lộng cổ}} /klống/}} nhạc khí rỗng, thường có hình trụ, có một hoặc hai mặt bịt da hoặc nhựa căng, dùng dùi hay tay để gõ thành tiếng
# {{w|proto-Tai|/*k-lɔːŋ/|}}{{cog|{{list|{{w|Thái|{{rubyM|กลอง|/glɔɔng/}}}}|{{w|Lao|{{rubyM|ກອງ|/kǭng/}}}}}}}}{{nom|{{rubyN|𫪹|/klống/}} ({{ruby|弄 + 古|lộng cổ}})}} nhạc khí rỗng, thường có hình trụ, có một hoặc hai mặt bịt da hoặc nhựa căng, dùng dùi hay tay để gõ thành tiếng
#: [[đánh]] '''trống'''
#: [[đánh]] '''trống'''
#: '''trống''' [[cơm]]
#: '''trống''' [[cơm]]

Phiên bản lúc 19:07, ngày 30 tháng 10 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) (khổng) /*kʰloːŋʔ/ ("lỗ") không có gì ở trong
    khoảng trống
    trống rỗng
  2. (Hán thượng cổ) (công) /*kloːŋ/ ("con đực")[?][?](Proto-Vietic) /*k-roːŋʔ [1]/ [cg1] gà hoặc chim thuộc giống đực; (cũng) sống
    trống
    chim cu trống
    hòn trống mái
  3. (Proto-Tai) /*k-lɔːŋ/ [cg2] [a] nhạc khí rỗng, thường có hình trụ, có một hoặc hai mặt bịt da hoặc nhựa căng, dùng dùi hay tay để gõ thành tiếng
    đánh trống
    trống cơm
    kèn trống
  • Gà trống
  • Trống chầu

Chú thích

  1. ^ Chữ Nôm ghi âm trống bằng 𫪹(/klống/)[?][?] ((lộng) + (cổ)).

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.