Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trống”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|孔|khổng}} {{nobr|/*kʰloːŋʔ/}}|lỗ}} không có gì ở trong
# {{w|hán cổ|{{ruby|孔|khổng}} {{nb|/*kʰloːŋʔ/}}|lỗ}} → {{w|{{việt|1651}}|tlóu᷃|}} không có gì ở trong
#: khoảng '''trống'''
#: khoảng '''trống'''
#: '''trống''' [[rỗng]]
#: '''trống''' [[rỗng]]

Phiên bản lúc 00:35, ngày 24 tháng 3 năm 2025

  1. (Hán thượng cổ)
    (khổng)
    /*kʰloːŋʔ/
    ("lỗ")(Việt trung đại - 1651) tlóu᷃ không có gì ở trong
    khoảng trống
    trống rỗng
  2. (Hán thượng cổ)
    (công)
    /*kloːŋ/
    ("con đực")
    [?][?](Proto-Vietic) /*k-roːŋʔ[?][?]/[cg1](Việt trung đại - 1651) tlóu᷃ gà hoặc chim thuộc giống đực; (cũng) sống
    trống
    chim cu trống
    hòn trống mái
  3. (Proto-Tai) /*k-lɔːŋ/[cg2][a](Việt trung đại - 1651) tlóu᷃ nhạc khí rỗng, thường có hình trụ, có một hoặc hai mặt bịt da hoặc nhựa căng, dùng dùi hay tay để gõ thành tiếng
    đánh trống
    trống cơm
    kèn trống
  • Gà trống
  • Trống chầu

Chú thích

  1. ^ Chữ Nôm ghi âm trống bằng
    𫪹 𫪹
    (/klống/)
    [?][?] (
    (lộng)
    +
    (cổ)
    ).

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • (Thái Lan)
        กลอง กลอง
        (/glɔɔng/)

      • (Lào)
        ກອງ ກອງ
        (/kǭng/)