Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ra”
Giao diện
Nhập CSV |
n Thay thế văn bản – “\[\[File\:(.+)\|20px]]” thành “{{pron|$1}}” |
||
| Dòng 8: | Dòng 8: | ||
#: xinh hẳn '''ra''' | #: xinh hẳn '''ra''' | ||
#: trông [[trắng]] '''ra''' | #: trông [[trắng]] '''ra''' | ||
# {{etym|pháp|{{rubyS|nozoom=1|drap|/dʁa/}} | # {{etym|pháp|{{rubyS|nozoom=1|drap|/dʁa/}}{{pron|LL-Q150 (fra)-LoquaxFR-drap.wav}}||entry=2}} tấm vải trải giường; {{cũng|ga}} | ||
#: [[thay]] '''ra''' [[giường]] | #: [[thay]] '''ra''' [[giường]] | ||
{{gal|1|Imagerrrrrr.jpg|Ra trải giường khách sạn}} | {{gal|1|Imagerrrrrr.jpg|Ra trải giường khách sạn}} | ||
Bản mới nhất lúc 00:01, ngày 4 tháng 5 năm 2025
- (Proto-Vietic) /*-saː [1]/ [a] → (Việt trung đại)
𦋦 [?] [cg1] hướng về, đi về phía ngoài hoặc xa địa điểm hiện tại; (nghĩa chuyển) sinh, tạo thành sản phẩm, kết quả; (nghĩa chuyển) theo hướng tốt hơn - (Pháp)
drap tấm vải trải giường; (cũng) ga

Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của ra bằng chữ

亇 些 /k-sia/, bên cạnh các chữ dùng羅 để ghi âm..
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.