Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dày”
imported>Admin Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-Vietic|/*k-daj/}}{{phật|dày|{{ruby|苔巨|đài cự}} {{nobr|/kdai/}}}} (vật có hình dạng dẹt) có kích thước giữa hai mặt đối nhau lớn hơn bình thường; {{chuyển}} những vật nhiều và san sát nhau | # {{w|Proto-Vietic|/*k-daj/}}{{cog|{{list|{{w|muong|tày}}|{{w|Tho|/δəaj²/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/ktaj/}}|{{w|Pong|/taj/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/taj/}} (Toum)}}}}{{phật|dày|{{ruby|苔巨|đài cự}} {{nobr|/kdai/}}}} (vật có hình dạng dẹt) có kích thước giữa hai mặt đối nhau lớn hơn bình thường; {{chuyển}} những vật nhiều và san sát nhau | ||
#: mặt '''dày''' | #: [[mặt]] '''dày''' | ||
#: vỏ quýt '''dày''' có móng tay nhọn | #: [[vỏ]] quýt '''dày''' [[có]] [[móng]] [[tay]] nhọn | ||
#: sương mù '''dày''' đặc | #: sương [[mù]] '''dày''' đặc | ||
#: tóc mọc '''dày''' | #: [[tóc]] mọc '''dày''' | ||
{{gal|1|Tube thickness measured by a Vernier caliper.jpg|Thước mỏ vịt đo độ dày}} | {{gal|1|Tube thickness measured by a Vernier caliper.jpg|Thước mỏ vịt đo độ dày}} | ||
{{notes}} | {{notes}} | ||
{{cogs}} |
Phiên bản lúc 18:31, ngày 7 tháng 9 năm 2023
- (Proto-Vietic) /*k-daj/ [cg1] [a] (vật có hình dạng dẹt) có kích thước giữa hai mặt đối nhau lớn hơn bình thường; (nghĩa chuyển) những vật nhiều và san sát nhau
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của dày bằng chữ dày.