Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vãi”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*vaːs/|}} → {{w|việt trung|{{nb|/uãi ~ vãi/}}}} rải ra, ném tung ra; rơi ra nhiều nơi
# {{w|proto-vietic|/*vaːs/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/vaːl⁶/}} (Rục)|{{w|chut|/vaːɯʰ²/}} (Mã Liềng)|{{w|Tho|/vɐːl⁶/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/vaːn⁵⁶/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/vaːj⁵⁶/}} (Khả Phong)|{{w|Pong|/vaːc/}}|{{w|Thavung|/vajʰ/}} (Phon Soung)}}}} → {{w|việt trung|{{nb|/uãi ~ vãi/}}}} rải ra, ném tung ra; rơi ra nhiều nơi
#: '''vãi''' thóc [[giống]]
#: '''vãi''' [[thóc]] [[giống]]
#: [[cơm]] '''vãi''' khắp bàn
#: [[cơm]] '''vãi''' khắp [[bàn]]
#: '''vãi''' [[nước]] [[mắt]]
#: '''vãi''' [[nước]] [[mắt]]
# {{w|phạn|{{rubyM|भिक्षुणी|bhikṣuṇī}}|}} → {{w|hán cổ|{{ruby|比丘尼|tỉ khâu ni}}}} → {{w|hán cổ|{{ruby|比|tỉ}} {{nb|/*piʔ/}}}} người nữ giới xuất gia theo đạo Phật
# {{w|phạn|{{rubyM|भिक्षुणी|bhikṣuṇī}}|}} → {{w|hán cổ|{{ruby|比丘尼|tỉ khâu ni}}}} → {{w|hán cổ|{{ruby|比|tỉ}} {{nb|/*piʔ/}}}} người nữ giới xuất gia theo đạo Phật
#: sư nói sư [[phải]], '''vãi''' nói vãi hay
#: sư nói sư [[phải]], '''vãi''' nói [[vãi]] hay
{{gal|2|A girl feeding flamingos at Sea Paradise, Yokohama, Japan; May 2011.jpg|Vãi thức ăn cho cá|2008-02-21 an old buddhist nun at the 2008 Taiwan Lantern Festival.jpg|Bà vãi già}}
{{gal|2|A girl feeding flamingos at Sea Paradise, Yokohama, Japan; May 2011.jpg|Vãi thức ăn cho cá|2008-02-21 an old buddhist nun at the 2008 Taiwan Lantern Festival.jpg|Bà vãi già}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 15:47, ngày 21 tháng 9 năm 2023

  1. (Proto-Vietic) /*vaːs/[cg1](Việt trung đại) /uãi ~ vãi/ rải ra, ném tung ra; rơi ra nhiều nơi
    vãi thóc giống
    cơm vãi khắp bàn
    vãi nước mắt
  2. (Phạn)
    भिक्षुणी भिक्षुणी
    (bhikṣuṇī)
    (Hán thượng cổ)
    (tỉ)
    (khâu)
    (ni)
    (Hán thượng cổ)
    (tỉ)
    /*piʔ/
    người nữ giới xuất gia theo đạo Phật
    sư nói sư phải, vãi nói vãi hay
  • Vãi thức ăn cho cá
  • Bà vãi già

Từ cùng gốc

  1. ^