Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nạ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 2: Dòng 2:
#: [[quen]] [[việc]] [[nhà]] '''nạ''', lạ [[việc]] [[nhà]] [[chồng]]
#: [[quen]] [[việc]] [[nhà]] '''nạ''', lạ [[việc]] [[nhà]] [[chồng]]
#: [[chờ]] [[được]] '''nạ''' thì [[má]] đã sưng
#: [[chờ]] [[được]] '''nạ''' thì [[má]] đã sưng
# {{w|proto-tai|/*ʰnaː{{s|C}}/|mặt}} {{cog|{{list|{{w|Thái|{{rubyM|หน้า|/nâa/}}}}|{{w|lào|{{rubyM|ໜ້າ|/nā/}}}}}}}} {{xem|mặt nạ}}
# {{w|proto-tai|/*ʰnaː{{s|C}}/|mặt}}{{cog|{{list|{{w|Thái|{{rubyM|หน้า|/nâa/}}}}|{{w|lào|{{rubyM|ໜ້າ|/nā/}}}}}}}} {{xem|mặt nạ}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Bản mới nhất lúc 10:18, ngày 25 tháng 9 năm 2023

  1. (Proto-Tai) /*naːC/ ("em của mẹ")  [cg1] (cũ) mẹ, má
    quen việc nhà nạ, lạ việc nhà chồng
    chờ được nạ thì đã sưng
  2. (Proto-Tai) /*ʰnaːC/ ("mặt") [cg2] xem mặt nạ

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^