Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thoi”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 5: Dòng 5:
#: [[tàu]] [[con]] '''thoi'''
#: [[tàu]] [[con]] '''thoi'''
# {{xem|thỏi}}
# {{xem|thỏi}}
# {{xem|thụi}}
{{gal|3|Weaver's Shuttle MET sf20-2-39s3.jpg|Con thoi bằng gỗ khoảng thế kì 3-5|Traditional-Crafts,-Mai-Chau,-Vietnam.jpg|Thoi dệt của đồng bào dân tộc Thái|Space Shuttle Columbia launching.jpg|Phóng tàu con thoi Columbia}}
{{gal|3|Weaver's Shuttle MET sf20-2-39s3.jpg|Con thoi bằng gỗ khoảng thế kì 3-5|Traditional-Crafts,-Mai-Chau,-Vietnam.jpg|Thoi dệt của đồng bào dân tộc Thái|Space Shuttle Columbia launching.jpg|Phóng tàu con thoi Columbia}}

Bản mới nhất lúc 16:46, ngày 25 tháng 10 năm 2023

  1. (Hán thượng cổ) (thoa) /*sloːl/ bộ phận của khung cửi hay máy dệt, có dạng ở giữa phình to, hai đầu thon dần và nhọn, di chuyển qua lại để luồn chỉ; (tàu, xe) chạy hai chiều đến và về
    con thoi
    thoi cửi
    hình thoi
    tàu con thoi
  2. xem thỏi
  3. xem thụi
  • Con thoi bằng gỗ khoảng thế kì 3-5
  • Thoi dệt của đồng bào dân tộc Thái
  • Phóng tàu con thoi Columbia