Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cua”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 11: Dòng 11:
# {{w|Pháp|court}} ngắn  
# {{w|Pháp|court}} ngắn  
#: đầu '''cua'''
#: đầu '''cua'''
# {{w|Pháp|tour|}} chuyến đi tham quan
# {{w|Pháp|cour/courtiser|}} tán tỉnh; {{cũng|[[cưa]]}}
#: đi '''tua'''
#: '''cua''' [[gái]]
#: chạy '''tua'''
{{gal|2|Cua Tasmania.jpg|Cua Tasmania|Crew Cut, Jack Kerouac, 1943.jpg|Hớt đầu cua}}
{{gal|1|Nón quai thao.jpg|Nón quai thao với hai chùm tua hai bên quai nón}}

Phiên bản lúc 00:42, ngày 26 tháng 10 năm 2023

  1. (Hán thượng cổ)
    ()
    /*ɡɯ/
    các loài động vật thuộc thứ bộ Brachyura, có tám chân hai càng, vỏ cứng bao bọc toàn thân, sống ở dưới nước hoặc khu vực ngập nước
    cua đồng
    cua bể
    ngang như cua
  2. (Pháp) cours khóa học, lớp học
    cúp cua
    mỗi cua ba tháng
  3. (Pháp) cours đoạn đường cong; lối rẽ sang bên
    vào cua
    cua sang trái
  4. (Pháp) court ngắn
    đầu cua
  5. (Pháp) cour/courtiser tán tỉnh; (cũng) cưa
    cua gái
  • Cua Tasmania
  • Hớt đầu cua