Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đất”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*tət/}}{{cog|{{list|{{w|muong|đất, tất}}|{{w|Tho|/tʌt⁷/}}|{{w|pong|/tit/}}|{{w|Pong|/tɔt/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/tʌt/}} (Toum)}}}} chất rắn gồm các hạt nhỏ không gắn chặt với nhau, xen lẫn các chất hữu cơ, thường có màu nâu đỏ hoặc vàng  
# {{w|Proto-Vietic|/*tət/}}{{cog|{{list|{{w|muong|đất, tất}}|{{w|Tho|/tʌt⁷/}}|{{w|pong|/tit/}}|{{w|Pong|/tɔt/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/tʌt/}} (Toum)}}}}{{ants|đất|{{ruby|得|đắc}} {{nb|/tək̚/}}}} chất rắn gồm các hạt nhỏ không gắn chặt với nhau, xen lẫn các chất hữu cơ, thường có màu nâu đỏ hoặc vàng  
#: '''đất''' đai [[màu]] [[mỡ]]
#: '''đất''' đai [[màu]] [[mỡ]]
#: đầu đội [[trời]], [[chân]] đạp '''đất'''
#: đầu đội [[trời]], [[chân]] đạp '''đất'''
{{gal|1|Ugandan red dirt highway.jpg|Đường đất}}
{{gal|1|Ugandan red dirt highway.jpg|Đường đất}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 19:12, ngày 1 tháng 11 năm 2023

  1. (Proto-Vietic) /*tət/ [cg1] [a] chất rắn gồm các hạt nhỏ không gắn chặt với nhau, xen lẫn các chất hữu cơ, thường có màu nâu đỏ hoặc vàng
    đất đai màu mỡ
    đầu đội trời, chân đạp đất
Đường đất

Chú thích

  1. ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của đất bằng chữ Hán (đắc) /tək̚/.

Từ cùng gốc

  1. ^