Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ra”
imported>Admin Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-Vietic|/*-saː/|}} → {{w|việt trung|{{rubyN|𦋦| | # {{w|Proto-Vietic|/*-saː/|}} → {{w|việt trung|{{rubyN|𦋦|sa}}}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/saː¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|tho|/ʂaː¹/}} (Làng Lỡ)|{{w|Muong|tha}}|{{w|pong|/saː/}}}}}}{{phật|ra|{{ruby|亇些|cá ta}} {{nb|/ksa/}}}} hướng về, đi về phía ngoài hoặc xa địa điểm hiện tại; {{chuyển}} sinh, tạo thành sản phẩm, kết quả; {{chuyển}} theo hướng tốt hơn | ||
#: [[chạy]] '''ra''' [[ngoài]] | #: [[chạy]] '''ra''' [[ngoài]] | ||
#: '''ra''' khỏi [[nhà]] | #: '''ra''' khỏi [[nhà]] |
Phiên bản lúc 01:25, ngày 4 tháng 11 năm 2023
- (Proto-Vietic) /*-saː/ → (Việt trung đại)
𦋦 [?] [cg1] [a] hướng về, đi về phía ngoài hoặc xa địa điểm hiện tại; (nghĩa chuyển) sinh, tạo thành sản phẩm, kết quả; (nghĩa chuyển) theo hướng tốt hơn - (Pháp) drap tấm vải trải giường; (cũng) ga
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của ra bằng chữ ra.