Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Riềng”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|mân nam|{{ruby|薑|khương}} {{nb|/giên | # {{w|mân nam|{{ruby|薑|khương}} {{nb|/giên{{s|1}}/}}|gừng}}{{note|Củ riềng tiếng Hán gọi là {{ruby|高良薑|cao lương khương}}, tức cây gừng xứ {{ruby|高凉|Cao Lương}} (chữ đồng âm 凉 bị thay thế bằng 良).}} hoặc {{w|Proto-Vietic|/*b-riɛŋ/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|khiềng, phiềng}}|{{w|chut|/ɣiɛ̀ŋ²/}} (Mã Liềng)|{{w|Tho|/ʂiɛŋ²/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/kʰliɛŋ/}} (Toum)}}}} cây cùng họ với gừng, thân ngầm hình củ, màu đỏ nâu, chia thành nhiều đốt, vị cay nhẹ và thơm, dùng làm gia vị | ||
#: cá kho '''riềng''' | #: cá kho '''riềng''' | ||
#: Con [[chó]] [[khóc]] đứng khóc ngồi | #: Con [[chó]] [[khóc]] đứng khóc ngồi |
Phiên bản lúc 02:34, ngày 4 tháng 12 năm 2023
- (Mân Nam)
薑 /giên1/ ("gừng") [a] hoặc (Proto-Vietic) /*b-riɛŋ/ [cg1] cây cùng họ với gừng, thân ngầm hình củ, màu đỏ nâu, chia thành nhiều đốt, vị cay nhẹ và thơm, dùng làm gia vị
Chú thích
- ^ Củ riềng tiếng Hán gọi là
高 良 薑 , tức cây gừng xứ高 凉 (chữ đồng âm 凉 bị thay thế bằng 良).