Riềng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Mân Nam) (khương) /giên1/ ("gừng") [a] hoặc (Proto-Vietic) /*b-riɛŋ [1]/ [cg1] cây cùng họ với gừng, thân ngầm hình củ, màu đỏ nâu, chia thành nhiều đốt, vị cay nhẹ và thơm, dùng làm gia vị
    cá kho riềng
    Con chó khóc đứng khóc ngồi
    Mẹ ơi đi chợ mua tôi đồng riềng
Củ riềng

Chú thích

  1. ^ Củ riềng tiếng Hán gọi là (cao)(lương)(khương), tức cây gừng xứ (Cao)(Lương) (chữ đồng âm 凉 bị thay thế bằng 良).

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.