Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xiên”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Hán trung|{{ruby|扦|thiên}} {{nb|/t͡sʰen/}}|}} dùng vật dài và nhọn đâm xuyên vào; vật dài và nhọn dùng để đâm
# {{w|Hán trung|{{ruby|扦|thiên}} {{nb|/t͡sʰen/}}|}} dùng vật dài và nhọn đâm xuyên vào; vật dài và nhọn dùng để đâm
#: '''xiên''' thịt nướng chả
#: '''xiên''' [[thịt]] nướng [[chả]]
#: đi '''xiên''' cá
#: [[đi]] '''xiên''' [[]]
#: nướng mấy '''xiên''' thịt
#: nướng [[mấy]] '''xiên''' [[thịt]]
#: kẹo '''xiên''' que
#: kẹo '''xiên''' que
# {{w|Hán|{{ruby|偏|thiên}}|}} nghiêng, chếch, chéo góc
# {{w|Hán|{{ruby|偏|thiên}}|}} nghiêng, chếch, chéo góc
#: '''xiên''' xẹo
#: '''xiên''' xẹo
#: đường '''xiên'''
#: [[đường]] '''xiên'''
#: nắng chiếu '''xiên''' vào nhà
#: [[nắng]] chiếu '''xiên''' [[vào]] [[nhà]]
{{gal|2|Meat and fish skewer (5).jpg|Xiên thức ăn|Tanghulu-shanghai.jpg|Kẹo hồ lô xiên que}}
{{gal|2|Meat and fish skewer (5).jpg|Xiên thức ăn|Tanghulu-shanghai.jpg|Kẹo hồ lô xiên que}}

Bản mới nhất lúc 21:22, ngày 8 tháng 4 năm 2024

  1. (Hán trung cổ)
    (thiên)
    /t͡sʰen/
    dùng vật dài và nhọn đâm xuyên vào; vật dài và nhọn dùng để đâm
    xiên thịt nướng chả
    đi xiên
    nướng mấy xiên thịt
    kẹo xiên que
  2. (Hán)
    (thiên)
    nghiêng, chếch, chéo góc
    xiên xẹo
    đường xiên
    nắng chiếu xiên vào nhà
  • Xiên thức ăn
  • Kẹo hồ lô xiên que