Xiên

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (thiên)
    /t͡sʰen/
    dùng vật dài và nhọn đâm xuyên vào; vật dài và nhọn dùng để đâm
    xiên thịt nướng chả
    đi xiên
    nướng mấy xiên thịt
    kẹo xiên que
  2. (Hán)
    (thiên)
    nghiêng, chếch, chéo góc
    xiên xẹo
    đường xiên
    nắng chiếu xiên vào nhà
  • Xiên thức ăn
  • Kẹo hồ lô xiên que