Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bè”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{maybe|{{w|hán trung|{{ruby|排|bài}} {{nb|/beaj/}}|}}}}{{cog|{{w|thai|{{rubyM|แพ|/pɛɛ/}}}}}} hoặc {{w|proto-Mon-Khmer|/*bɛ: ~ pɛ:/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/pᵉɛ̀ː/}} (Rục)|{{w|Bru|/pe̤ː/}}|{{w|Jeh|/bɛː/}}|{{w|Laven|/bɛː/}}|{{w|Tarieng|/bɛː/}} (Kasseng)|{{w|Kui|/phɛ̤ː/}}|{{w|Khasi|bùr}}|{{w|Mlabri|/bɛɛ/}}|{{w|Nyah Kur|/phɛ̀ɛ/}}|{{w|Chong|/pʰɛː/}}|{{w|Lamet|/pheː/}} (Lampang)}}}}{{note|'''Bè''' có rất nhiều từ tương ứng trong các ngôn ngữ {{ngữ|Nam Á}} , nhưng nguồn gốc của các từ này chưa xác định, không loại trừ trường hợp đều là từ mượn.}} tấm lớn ghép lại từ thân tre hoặc gỗ, dùng để di chuyển trên mặt nước; {{chuyển}} đám cây cỏ kết lại với nhau, trôi nổi trên mặt nước; {{chuyển}} nhóm người liên kết lại với nhau; {{chuyển}} nhóm người hát đệm hoặc đàn đệm cho nghệ sĩ chính
# {{maybe|{{w|hán trung|{{ruby|排|bài}} {{nb|/beaj/}}|}}}}{{cog|{{w|thai|{{rubyM|แพ|/pɛɛ/}}}}}} hoặc {{w|proto-Mon-Khmer|/*bɛ: ~ pɛ:/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/pᵉɛ̀ː/}} (Rục)|{{w|Bru|/pe̤ː/}}|{{w|Jeh|/bɛː/}}|{{w|Laven|/bɛː/}}|{{w|Tarieng|/bɛː/}} (Kasseng)|{{w|Kui|/phɛ̤ː/}}|{{w|Khasi|bùr}}|{{w|Mlabri|/bɛɛ/}}|{{w|Nyah Kur|/phɛ̀ɛ/}}|{{w|Chong|/pʰɛː/}}|{{w|Lamet|/pheː/}} (Lampang)}}}}{{note|'''Bè''' có rất nhiều từ tương ứng trong các ngôn ngữ {{ngữ|Nam Á}} , nhưng nguồn gốc của các từ này chưa xác định, không loại trừ trường hợp đều là từ mượn.}} tấm lớn ghép lại từ thân tre hoặc gỗ, dùng để di chuyển trên mặt nước; {{chuyển}} đám cây cỏ kết lại với nhau, trôi nổi trên mặt nước; {{chuyển}} nhóm người liên kết lại với nhau; {{chuyển}} nhóm người hát đệm hoặc đàn đệm cho nghệ sĩ chính
#: '''bè''' gỗ
#: '''bè''' [[gỗ]]
#: '''bè''' tre
#: '''bè''' [[tre]]
#: thuyền '''bè'''
#: thuyền '''bè'''
#: '''bè''' rau muống
#: '''bè''' [[rau]] [[muống]]
#: '''bè''' ngổ
#: '''bè''' ngổ
#: bạn '''bè'''
#: bạn '''bè'''
#: kết '''bè''' kết phái
#: kết '''bè''' kết phái
#: hát '''bè'''
#: [[hát]] '''bè'''
#: đệm '''bè'''
#: [[đệm]] '''bè'''
{{gal|1|Bamboo Craft!.jpg|Bè tre}}
{{gal|1|Bamboo Craft!.jpg|Bè tre}}
{{notes}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 11:40, ngày 9 tháng 4 năm 2024

  1. (Hán trung cổ) (bài) /beaj/[?][?] [cg1] hoặc (Proto-Mon-Khmer) /*bɛ: ~ pɛ:/ [cg2] [a] &nbsp tấm lớn ghép lại từ thân tre hoặc gỗ, dùng để di chuyển trên mặt nước; (nghĩa chuyển) đám cây cỏ kết lại với nhau, trôi nổi trên mặt nước; (nghĩa chuyển) nhóm người liên kết lại với nhau; (nghĩa chuyển) nhóm người hát đệm hoặc đàn đệm cho nghệ sĩ chính
    gỗ
    tre
    thuyền
    rau muống
    ngổ
    bạn
    kết kết phái
    hát
    đệm
Bè tre

Chú thích

  1. ^ có rất nhiều từ tương ứng trong các ngôn ngữ ngữ hệ Nam Á , nhưng nguồn gốc của các từ này chưa xác định, không loại trừ trường hợp đều là từ mượn.

Từ cùng gốc

  1. ^ (Thái Lan) แพ(/pɛɛ/)
  2. ^
      • (Chứt) /pᵉɛ̀ː/ (Rục)
      • (Bru) /pe̤ː/
      • (Giẻ) /bɛː/
      • (Jru') /bɛː/
      • (Triêng) /bɛː/ (Kasseng)
      • (Kui) /phɛ̤ː/
      • (Khasi) bùr
      • (Mlabri) /bɛɛ/
      • (Nyah Kur) /phɛ̀ɛ/
      • (Chong) /pʰɛː/
      • (Lamet) /pheː/ (Lampang)