Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đỗ”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 13: | Dòng 13: | ||
#: chưa '''đỗ''' ông nghè [[đã]] đe hàng tổng | #: chưa '''đỗ''' ông nghè [[đã]] đe hàng tổng | ||
{{gal|1|Sprouting mung beans.jpg|Giá đỗ xanh}} | {{gal|1|Sprouting mung beans.jpg|Giá đỗ xanh}} | ||
{{notes}} |
Phiên bản lúc 11:59, ngày 8 tháng 7 năm 2024
- (Hán thượng cổ)
豆 /*doːs/ các loài cây thuộc phân họ Faboideae, thường có quả dài, bên trong chứa nhiều hạt xếp cách đều theo chiều dọc - (Hán thượng cổ)
逗 /*doːs, *dos/ tạm dừng lại ở đâu đó, không di chuyển; (nghĩa chuyển) trúng tuyển một kì thi nào đó [a]
Chú thích
- ^ Nghĩa chuyển này có lẽ sinh ra từ việc được "ở lại" trên bảng vàng ghi danh cứ không bị "trượt, rớt".