Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đỗ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 13: Dòng 13:
#: chưa '''đỗ''' ông nghè [[đã]] đe hàng tổng
#: chưa '''đỗ''' ông nghè [[đã]] đe hàng tổng
{{gal|1|Sprouting mung beans.jpg|Giá đỗ xanh}}
{{gal|1|Sprouting mung beans.jpg|Giá đỗ xanh}}
{{notes}}

Phiên bản lúc 11:59, ngày 8 tháng 7 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) (đậu) /*doːs/ các loài cây thuộc phân họ Faboideae, thường có quả dài, bên trong chứa nhiều hạt xếp cách đều theo chiều dọc
    đỗ đen
    đỗ xanh
    giá đỗ
  2. (Hán thượng cổ) (đậu) /*doːs, *dos/ tạm dừng lại ở đâu đó, không di chuyển; (nghĩa chuyển) trúng tuyển một kì thi nào đó [a]
    bến đỗ
    bãi đỗ xe
    trạm dừng đỗ xe buýt
    đỗ mấy hôm
    thi đỗ
    đỗ tốt nghiệp
    đỗ thủ khoa
    chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng
Giá đỗ xanh

Chú thích

  1. ^ Nghĩa chuyển này có lẽ sinh ra từ việc được "ở lại" trên bảng vàng ghi danh cứ không bị "trượt, rớt".