Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nghẹn”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*ŋɛːnʔ/|}}{{cog|{{list|{{w||[nghẽn]}}|{{w|muong|ngẽn}}|{{w|Pong|/ŋɛːn/}}|{{w|Pong|/ŋaen/}} (Toum)|{{w|Tho|/ŋeɛn⁴/}} (Làng Lỡ)}}}} bị tắc trong cổ họng; {{chuyển}} cây không lớn được
# {{w|proto-vietic|/*ŋɛːnʔ/|}}{{cog|{{list|{{w||[nghẽn]}}|{{w|muong|ngẽn}}|{{w|Pong|/ŋɛːn/}}|{{w|Pong|/ŋaen/}} (Toum)|{{w|Tho|/ŋeɛn⁴/}} (Làng Lỡ)}}}} bị tắc trong cổ họng; {{chuyển}} cây không lớn được
#: ăn bị nghẹn
#: [[ăn]] bị '''nghẹn'''
#: mắc nghẹn
#: [[mắc]] '''nghẹn'''
#: nghẹn lời
#: '''nghẹn''' [[lời]]
#: khóc nghẹn
#: [[khóc]] '''nghẹn'''
#: nghẹn ngào
#: '''nghẹn''' [[ngào]]
#: lúa nghẹn vì hạn hán
#: [[lúa]] '''nghẹn''' [[]] hạn hán
#: cau nghẹn
#: [[cau]] '''nghẹn'''
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 15:20, ngày 4 tháng 8 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*ŋɛːnʔ/ [cg1] bị tắc trong cổ họng; (nghĩa chuyển) cây không lớn được
    ăn bị nghẹn
    mắc nghẹn
    nghẹn lời
    khóc nghẹn
    nghẹn ngào
    lúa nghẹn hạn hán
    cau nghẹn

Từ cùng gốc

  1. ^