Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ấp”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*ʔəp/}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|អោប|/ʼaop/}}}}|{{w|Temiar|/oop/}}|{{w|Semai|/eup/}}}}}} ôm vào lòng để giữ ấm  
# {{w|Proto-Vietic|/*ʔəp/|đẻ trứng}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|អោប|/ʔaop/}}, {{rubyM|ប្រឱប|/prɑʔaop/}}|ôm}}|{{w|muong|âp}}|{{w|Tho|/ʔʌp⁷/}}|{{w|Pong|/ʔɨp/}}|{{w|Pong|/ʔɔp/}} (Ly Hà, Toum)|{{w|Katu|/kaʔɔːp/|ôm}}|{{w|Temiar|oop}}}}}} ôm vào, đưa sát vào; {{chuyển}} gà nằm trên trứng để giữ ấm
#: [[ôm]] '''ấp'''
#: e '''ấp'''
#: đầu '''ấp''' [[tay]] [[gối]]
#: '''ấp''' đầu [[vào]] [[lòng]] [[mẹ]]
#: [[gà]] '''ấp''' [[trứng]]
#: [[gà]] '''ấp''' [[trứng]]
#: [[ôm]] '''ấp'''
#: [[lồng]] '''ấp'''
#: '''ấp''' trấu
#: [[gà]] '''ấp''' [[thịt]] mềm
{{gal|1|A broody hen on a nest.jpg|Gà ấp trứng}}
{{gal|1|A broody hen on a nest.jpg|Gà ấp trứng}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 00:59, ngày 25 tháng 8 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*ʔəp/ ("đẻ trứng") [cg1] ôm vào, đưa sát vào; (nghĩa chuyển) gà nằm trên trứng để giữ ấm
    ôm ấp
    e ấp
    đầu ấp tay gối
    ấp đầu vào lòng mẹ
    ấp trứng
    lồng ấp
    ấp trấu
    ấp thịt mềm
Gà ấp trứng

Từ cùng gốc

  1. ^